STT |
MỤC lỤC |
1 |
Bác Hồ với các chiến sĩ quân đội nhân dân Việt Nam / Biên soạn : Đỗ Hoàng Linh, Văn Thanh Mai. - H. : Thanh niên, 2009. - 301 tr. ; 20 cm |
895.922 803/M 15259/M 15260/M 15261 |
2 |
Tìm hiểu luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật sỹ quan quân đội nhân dân Việt Nam / Minh Nhật. - H. : Lao động, 2008. - 63 tr. ; 21 cm |
343/M 15603/M 15604/Vv 3812 |
3 |
Nền quốc phòng toàn dân trong điều kiện toàn cầu hoá kinh tế hiện nay. - H. : Quân đội nhân dân, 2003. - 315 tr. ; 19 cm Giúp bạn đọc hiểu biết những quan điểm của Đảng ta về xây dựng và củng cố nền quốc phòng toàn dân, xây dựng quân đội nhân dân trong điều kiện toàn cầu hoá kinh tế hiện nay |
355/Vv 2126/Vv 2127 |
4 |
Góp phần tìm hiểu đường lối quân sự của Đảng / Nguyễn Đình Ước. - H. : Chính trị Quốc gia, 2003. - 449 tr. ; 21 cm Cuốn sách góp phần làm rõ lỹ luận và thực tiễn về tăng cường xây dựng lực lượng quốc phòng toàn dân, giữ vững an ninh quốc gia và toàn vẹn lãnh thổ, đó là một trong những nhiệm vụ trọng yếu thường xuyên của đảng, Nhà nước, của Quân đội nhân dân Việt nam 324.259707/VL 1939/VL 1940/M 6795 |
5 |
Những ngày ở cánh đồng ChumHồi ký / Nguyễn Bình Sơn. - In lần thứ 2. - H. : Quân đội nhân dân, 2003. - 279 tr. ; 21 cm |
355.0092/M 7024/M 7023/VL 2010 |
6 |
Tư tưởng quân sự Hồ Chí Minh. - H. : Quân đội nhân dân, 2002. - 439 tr. ; 21 cm Quá trình hình thành và phát triển tư tưởng quân sự của Chủ tịch Hồ Chí Minh |
355.09597/VL 1977/VL 1855/M 6638 |
7 |
. Đường mòn trên biển / Nguyễn Tư Đương. - In lần thứ 3. - H. : Quân đội nhân dân, 2003. - 407 tr. ; 21 cm |
959.7043/M 6913/M 6912/VL 2007 |
8 |
Một chặng đường cách mạng / Trần Thế Môn. - H. : Quân đội nhân dân, 2002. - 342 tr. ; 21 cm |
959.7/M 6669/M 6668/VL 2006 |
9 |
Đường mòn trên biển / Nguyễn Tư Đương. - Lần 3. - H : Quân đội nhân dân, 2003 |
10 |
Bác Hồ với bộ đội - Bộ đội với Bác Hồ / Đinh Văn Thiền tuyển chọn. - H. : Quân đội nhân dân, 2002. - 266 tr. ; 19 cm. - (Tủ sách phòng Hồ Chí Minh) Những câu chuyện kể về Bác Hồ với bộ đội |
355.009597/Vv 2123/Vv 2124/M 6793/M 6794 |
11 |
Nền Quốc phòng toàn dân trong điều kiện toàn cầu hóa kinh tế hiện nay. - H. : Quân đội nhân dân, 2002. - 315 tr. ; 19 cm Viện khoa học xã hội nhân văn quân sự Giúp bạn đọc hiểu biết những quan điểm của Đảng ta về xây dựng và củng cố nền quốc phòng toàn dân, xây dựng quân đội nhân dân trong điều kiện toàn cầu hoá kinh tế hiện nay |
355.509597/M 6797/M 6796 |
12 |
Những nhân vật quân sự nổi tiếng thế giới / Kha Xuân Kiều, Hà Nhân Học ; Người dịch : Phan Quốc Bảo, Hà Kim Sinh. - H : Thanh niên, 2003 Giới thiệu các nhân vật chính diện lãnh đạo chiến tranh chính nghĩa, những chế định, thành tích nổi bật |
13 |
Đơn vị anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân5 tập. - H. : Quân đội nhân dân, 1996. - 404 tr. ; 19 cm Giới thiệu về truyền thống anh hùng chống giặc ngoại xâm của nhân dân ta, quân đội ta dưới sự lãnh đạo của đảng và Bác Hồ, đồng thời là biểu hiện sinh động đường lối chiến tranh nhân dân, quốc phòng toàn dân của Đảng ta được phát huy cao độ trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước và trong cuộc chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc |
355.009597/KC 6451/KC 6452/KC 6453/KC 6454/KC 6455/M 1028/M 1029/M 1030/M 1031/M 1032 |
14 |
Lịch sử lực lượng vũ trang nhân dân tỉnh Quảng NamLưu hành nội bộ / Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Quảng Nam. - H : Quân đội nhân dân, 2001 |
15 |
Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dânTập 9 / Phạm Gia Đức, Ngô Xuân Lịch,.... - H. : Quân đội nhân dân, 2002. - 443 tr. ; 19 cm |
355.0092/M 7215 |
16 |
Thần tốc quyết thắngKỷ niệm sâu sắc trong đời bộ đội. - H. : Nxb.Quân đội nhân dân, 2003. - 258 tr. ; 19 cm |
355.4/M 10229/M 10230/M 10231/Vv 2616/Vv 2617 |
17 |
Ngành hậu cần pháo binh quân đội nhân dân Việt Nam (1946-1996)Lưu hành nội bộ. - H. : Quân đội nhân dân, 2000. - 353 tr. ; 19 cm. - (Binh chủng pháo binh) Cuốn sách ghi lại những sự kiện lịch sử về tổ chức và hoạt động bảo đmả hậu cần pháo binh, cung cấp tư liệu, tra cứu phục vụ cho nghiên cứu huấn luyện và xây dựng chuyên ngành; làm cơ sở viết tổng kết, biên soạn lịch sử hậu cần pháo binh quân đội nhân dân Việt Nam. |
358/M 7262 |
18 |
Đơn vị anh hùng lực lượng vũ trang nhân dânTừ tập 6 đến tập 8. - H. : Quân đội nhân dân, 2002. - 588 tr. ; 19 cm |
355.009597/M 7214/M 6661/M 6662/M 6663/M 6664/Vv 2333/Vv 2334/Vv 2335/Vv 2336 |
19 |
Lịch sử viện quân y 7 (1950-2000)Lưu hành nội bộ. - H : Quân đội nhân dân, 2000. - 311 tr. ; 19 cm |
355.309597/Vv 2309 |
20 |
Lịch sử ngành hậu cần đặc công (1967-2000)Lưu hành nội bộ. - H : Quân đội nhân dân, 2000. - 830 tr. ; 19 cm |
355.309597/Vv 2308 |
21 |
" Điện Biên Phủ trên không" chiến thắng của ý chí và chí tuệ Việt Nam / Lưu Trọng Lân. - H. : Quân đội nhân dân, 2002. - 248 tr. ; 21 cm |
959.7043/VL 2218/VL 2219/M 9849 |
22 |
Lính biệt động2 tập / Nguyễn Trần Thiết. - Lần 2. - H. : Quân đội nhân dân, 2003 |
895.9223/VL 2159/VL 2160 |
23 |
Giải phẫu một cuộc chiến tranhViệt Nam, Mỹ và kinh nghiệp lịch sử hiện đại : Sách tham khảo / G. Kolko; Nguyễn Tấn Cưu dịch. - In lần thứ 3. - H. : Quân đội nhân dân, 2003. - 687 tr. ; 21 cm Nguồn gốc, diễn biến và kết thúc chiến tranh của Mỹ ở Việt Nam 959.7043/VL 2165/VL 2166/M 9881 |
24 |
Những cô gái Đồng LộcTiểu thuyết. Tặng thưởng của giải thưởng văn học Hội Nhà Văn Việt Nam năm 1997 / Trần Huy Quang. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Quân đội nhân dân, 2003. - 206 tr. ; 21 cm |
895.922334/M 10043/M 10044/VL 2317 |
25 |
Điện Biên Phủ mốc vàng thời đại / Phạm Gia Đức c.b, Nguyễn Duy Tường, Võ Tá Tao, Bùi Thu Hương b.s. - H. : Quân đội nhân dân, 2004. - 497 tr. ; 27 cm 50 năm chiến thắng Điện Biên Phủ Các bài viết về chiến thắng Điện Biên Phủ |
959.7041/M 10444/M 10443/VL 2391/VL 2392 |
26 |
Đại tướng Hoàng Văn Thái với chiến dịch Điện Biên Phủ / Hoàng Văn Thái. - H : Quân đội nhân dân, 2004. - 353 tr ; 21 cm Tập hợp các công trình nghiên cứu của Đại tướng về chiến cuộc Đông Xuân 1952-1954 và chiến dịch Điện Biên Phủ. Đồng thời nói lên những hồi tưởng của Đại tướng về chiến dịch Điện Biên Phủ |
959.7041/KC 4153/KC 4154/KC 4155/VL 2515 |
27 |
Đại tướng Lê Trọng Tấn với chiến dịch Điện Biên Phủ. - H. : Nxb. Quân đội nhân dân, 2004. - 285 tr. ; 21 cm Cuốn sách gồm hai phần: Những công trình nghiên cứu, bài viết của Đại tướng Lê Trọng Tấn về chiến cuộc Đông Xuân 1953 - 1954 và chiến dịch Điện Biên Phủ ; Những trang hồi ức của Đại tướng về chiến dịch Điện Biên Phủ. |
355.009597/M 10652/M 10651/VL 2516/VL 2519 |
28 |
Nhớ về chiến trường khu 6Hồi ký / Nguyễn Trọng Xuyên ; Vũ Hải Đăng thể hiện. - H. : Quân đội nhân dân, 2004. - 320 tr. ; 21 cm |
355.0092/M 10696/M 10695/VL 2524/VL 2525 |
29 |
Đồng độiTruyện và ký / Nguyễn Chu Phác. - H. : Quân đội nhân dân, 2004. - 144 tr. ; 19 cm |
895.922/M 10715/M 10714 |
30 |
Đường hầm A1Tập truyện / Đỗ Phương Linh, Nguyễn Đức Cường sưu tầm. - H. : Quân đội nhân dân, 2004. - 161 tr. ; 19 cm |
895.92230108/M 10710/M 10709/Vv 2818 |
31 |
Chân dung tướng ngụy sài gòn / Nguyễn Đình Tiên. - In lần thứ 3 có bổ sung. - H. : Quân đội nhân dân, 2000. - 359 tr ; 19 cm |
895.922803/Vv 137/Vv 941/Vv 136 |
32 |
Những cánh đồng dưới lửaTrường ca; Giải thưởng văn học Bộ quốc phòng 2003 / Văn Lê. - Tái bản lần 1. - H. : Quân đội nhân dân, 2003 |
33 |
Kỷ vật Điện Biên. - H. : Quân đội nhân dân, 2004. - 180 tr. ; 19 cm Bảo tàng lịch sử quân sự Việt Nam Những hiện vật, những di tích tại Điện Biên Phủ gắn liền với những sự tích anh hùng của quân dân ta trong chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ |
959.7041/M 10706/M 10705/Vv 2812/Vv 2813 |
34 |
Đại đoàn 308 với chiến dịch Điện Biên Phủ / Phạm Chí Nhân. - H. : Nxb. Quân đội nhân dân, 2004. - 262 tr. ; 19 cm 959.7041/M 10791/M 10790/Vv 2784 |
35 |
Đồng độiTruyện và ký / Nguyễn Chu Phác. - H. : Nxb. Quân đội nhân dân, 2004. - 142 tr. ; 19cm |
895.9223/M 10787/M 10786/Vv 2773/Vv 2819/Vv 2820 |
36 |
Đời đời Tổ quốc ghi công / Phạm Gia Đức, Lê Hải Triều, Phan Xuân Trọng. Trần Am. - H : Quân đội nhân dân, 2003. - 586 tr ; 27 cm Là công trình có giá trị tôn vinh các anh hùng, liệt sĩ, các bà mẹ Việt Nam anh hùng, đồng thời còn giúp cho người đọc nắm được những chế độ chính sách hiện hành của Đảng, Nhà nước ta đối với thương binh, gia đình liệt sĩ và người có công với cách mạng. |
355.0092/VL 2460 |
37 |
Tìm hiểu thiên tài quân sự của Nguyễn Huệ / Nguyễn Lương Bích, Phạm Ngọc Phụng. - In lần thứ 4. - H. : Quân đội nhân dân, 1977. - 427 tr. ; 19 cm |
959.7028/Vv 786 |
38 |
Một số trận quyết chiến chiến lược trong lịch sử dân tộc / Phan Lê Huy, Bùi Đăng Dũng, Phan Đại Doãn...... - In lần thứ 2. - H. : Nxb. Quân đội nhân dân, 1998. - 498 tr. ; 19 cm |
959.7/M 5186/M 5188/M 5189/M 5187/Vv 581/Vv 582 |
39 |
Từ điển bách khoa quân sự Việt Nam. - H. : Quân đội nhân dân, 1996. - 1007 tr ; 30 cm. - (Trung tâm từ điển bách khoa quân sự bộ quốc phòng) |
403.355 922/VL 240/VL 241 |
40 |
Quân đội anh hùng truyền thống vẻ vang / Phạm Gia Đức, Lê Hải Triều. - H. : Nxb. Quân đội nhân dân, 1999. - 200 tr. ; 19 cm. - (Tủ sách phòng Hồ Chí Minh) |
355.009597/M 1045/M 1046/Vv 483/Vv 484 |
41 |
Anh hùng dân tộc thiên tài quân sự Trần Quốc Tuấn và quê hương Nam Định. - H. : Nxb.Quân đội nhân dân, 2000. - 486 tr ; 21 cm. - (Tỉnh ủy, hội đồng nhân dân, ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định viện lịch sử quân sự Việt Nam) |
959.7024092/VL 604/VL 603 |
|
42 |
Mười mốc son lịch sử / Phạm Gia Đức, Lê Hải Triều. - H. : Quân đội nhân dân, 2001. - 150 tr ; 21 cm Cuốn sách giới thiệu 1 cách có hệ thống mười sự kiện chính trị trọng đại từ hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam 3/2/1930 đến đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX của Đảng 2001 |
324.259707/M 216/M 217/VL 1336/VL 1337 |
43 |
Ký ức tháng 5 / Kinh Lịch. - H. : Quân đội nhân dân, 1999. - 146 tr. ; 19 cm. - (Tủ sách phòng Hồ Chí Minh) |
59.7032092/Vv 1635/Vv 1636/Vv 1637 |
44 |
Việt Nam thế kỷ XX những sự kiện quân sự / Lê Đình Sỹ c.b, Trịnh Vương Hồng, Dương Đình Lập,.... - H. : Quân đội nhân dân, 2001. - 659 tr. ; 21 cm Bộ Quốc phòng. Viện lịch sử Quân sự Việt Nam Cuốn sách ghi chép lại những sự kiện đã diễn ra thuộc lĩnh vực quân sự, tức là hoạt động đặc biệt của xã hội về đấu tranh vũ trang, chiến tranh, quân đội và các hoạt động khác liên quan đến quân sự, là 1 việc khó khăn, phức tạp đòi hỏi nhiều công phu |
355.009597/M 1053/M 1052/VL 1334/VL 1335 |
45 |
Mùa hè cháyNhật ký chiến tranh / Quý Hải. - H. : Quân đội nhân dân, 2008 |
959.704 3/KC 18198 |
46 |
Lịch sử lực lượng vũ trang nhân dân tỉnh Quảng NamLưu hành nội bộ / Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Quảng Nam. - H : Quân đội nhân dân, 2001 |
47 |
Nghệ thuật quân sự trong chiến đấuTập 1. - H. : Quân đội nhân dân, 2006. - 369 tr ; 21 cm |
959.7041/M 16662/M 16661/VL 4252 |
48 |
Nghệ thuật quân sự trong chiến đấuTập 2. - H. : Quân đội nhân dân, 2007. - 475 tr ; 21 cm |
959.7043/M 17416/VL 4304 |
49 |
Luật sĩ quan quân đội nhân dân Việt Nam và văn bản hướng dẫn thi hành. - H. : Chính trị quốc gia, 2001. - 72 tr. ; 19 cm Giới thiệu những nghị định của chính phủ ban hành về vấn đề xây dựng đội ngũ sĩ quan quân đội nhân dân Việt Nam |
343.597/M 2285/M 2286/Vv 1730 |
50 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh về đạo đức cách mạng của người cán bộ quân đội.. - H. : Quân đội nhân dân, 2004. - 152 tr. ; 19 cm Viện khoa học xã hội nhân văn quân sự Làm rõ nội dung tư tưởng Hồ Chí Minh về đạo đức cách mạng của người cán bộ quân đội với những quan điểm cơ bản, những phẩm chất và những hình thức, biện pháp cơ bản nâng cao đạo đức cách mạng của người cán bộ quân đội. |
172/KC 4943/KC 4944/KC 6495/KC 6496/KC 6491/KC 6492/KC 6493/KC 6494/KC 4945/KC 4946/KC 6420/KC 6421/M 11226/M 11227/M 11228/Vv 2957/Vv 2958 |
51 |
Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân (đơn vị dân quân, tự vệ). - H. : Quân đội nhân dân, 2006. - 406 tr. ; 27 cm Bộ tổng tham mưu. Cục dân quân tự vệ |
355.009597/VL 7307 |
52 |
Nghệ thuật quân sự Việt Nam trong kháng chiến chống Mỹ, cứu nước và bảo vệ Tổ quốc / Hoàng Minh Thảo. - In lần 2. - H. : Quân đội nhân dân, 2004. - 408 tr. ; 21 cm |
355.009597/M 11091/M 11090/KC 6497/KC 6499/KC 6500/VL 2765/VL 2766/Vv 3005 |
53 |
60 năm quân đội nhân dân Việt Nam xây dựng, chiến đấu, trưởng thành dưới lá cờ vẻ vang của Đảng / Phạm Văn Trà. - H. : Quân đội nhân dân, 2004. - 417 tr ; 21 cm Cuốn sách trình bày lịch sử xây dựng, chiến đấu và trưởng thành của quân đội nhân dân Việt Nam |
355.009597/KC 6484/KC 6485/M 11476/M 11477/M 11478/VL 2781/VL 2782 |
54 |
Xây dựng quân đội nhân dân Việt Nam về chính trị một số vấn đề lý luận và thực tiễn / Lê Văn Dũng. - H. : Quân đội nhân dân, 2004. - 569 tr ; 21 cm |
355.009597/KC 6501/M 11459/M 11460/M 11461/VL 2777/VL 2778 |
55 |
60 năm quân đội nhân dân Việt Nam anh hùng / Phạm Gia Đức, Lê Hải Triều, Nguyễn Vĩnh Thắng [...]. - H. : Quân đội nhân dân, 2004. - 548 tr ; 21 cm Cuốn sách trình bày tư tưởng Hồ Chí Minh về Quân đội nhân dân và lịch sử 60 năm của quân đội nhân dân Việt Nam |
355.009597/KC 6504/KC 6505/M 11479/M 11480/M 11481/VL 2779/VL 2780 |
56 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh về quân đội nhân dân / Nguyễn Vĩnh Thắng, Nguyễn Mạnh Hưởng. - H. : Quân đội nhân dân, 2004. - 214 tr. ; 19 cm Luận giải những nội dung cơ bản trong tư tưởng Hồ Chí Minh về quân đội nhân dân, đồng thời làm rõ một số vấn đề xây dựng quân đội nhân dân Việt Nam theo tư tưởng Hồ Chí Minh đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa trong giai đoạn của cách mạng. |
355.009597/M 11471/M 11472/M 11473/M 11474/Vv 3087/Vv 3088 |
57 |
60 năm quân đội nhân dân Việt Nam anh hùngHỏi và đáp / Nguyễn Đăng Vinh, Nguyễn Thị Phương Tuý. - H. : Chính trị Quốc gia, 2004. - 315 tr. ; 19 cm Phản ánh cô đọng, gắn gọn quá trình hình thành, phát triển của Quân đội nhân dân Việt Nam từ ngày đầu thành lập đến nay, dưới dạng hỏi và đáp. |
355.009597/M 11615/Vv 3113 |
58 |
250 câu hỏi và giải đáp về pháp lệnh dân quân tự vệ / Phạm Hồng Kỳ c.b, Lưu Công Triệu, Lê Quốc Ẩm, Phạm Văn Tư... b.s. - H. : Quân đội nhân dân, 2006. - 311 tr. ; 21 cm Bộ Tổng tham mưu. Cục dân quân tự vệ |
343.597/VL 7259 |
59 |
Quân đội nhân dân Việt Nam truyền thống và hiện đại / Phan Ngọc Liên, Nghiêm Đình Vỳ, Nguyễn Minh Đức [tuyển chọn]. - H. : Nxb. Từ điển bách khoa, 2004. - 798 tr ; 24 cm |
355.009597/M 11687/VL 2813 |
60 |
Sự nghiệp và tư tưởng quân sự của Chủ tịch Hồ Chí Minh / Phạm Chí Nhân c.b, Hoàng Cơ Quảng, Nguyễn Xuân Dung,.... - In lần 3, có sửa chữa và bổ sung. - H. : Quân đội nhân dân, 2004. - 488 tr. ; 21 cm Viện Lịch sử quân sự Việt Nam Lý luận về sự nghiệp và tư tưởng quân sự của Chủ tịch Hồ Chí Minh từ lý luận về cách mạng thuộc địa đến những quan điểm quân sự đầu tiên; Xây dựng lý luận khởi nghĩa vũ trang ở Việt Nam; Phát triển hoàn chỉnh tư tưởng chiến tranh nhân dân và tư tưởng quân sự Hồ Chí Minh. |
355.009597/M 11684/VL 2815 |
61 |
Những mẩu chuyện lịch sử / Trần Quốc Vượng, Nguyễn Cao Luỹ. - H. : Quân đội nhân dân, 2004. - 232 tr. ; 19 cm |
959.7/M 11586/M 11587/Vv 3106 |
62 |
Trận đánh ba mươi nămKý sự lịch sử / Lê Kinh Lịch c.b. - In lần 3 có bổ sung và sửa chữa. - H. : Quân đội nhân dân, 2005. - 1194 tr ; 21 cm |
959.704/KC 6682/KC 6681/M 11924/M 11925/VL 2893/VL 2894 |
63 |
Những chặng đường chiến đấu / Vương Thừa Vũ. - H. : Quân đội nhân dân, 2005. - 481 tr. ; 21 cm |
959.7043092/KC 6727/KC 6726/M 11946/M 11947/VL 2903/VL 2904 |
64 |
Việt Nam 30 năm chiến tranh giải phóng và bảo vệ tổ quốc (1945-1975)Biên niên sự kiện. - H. : Quân đội nhân dân, 2005. - 694 tr ; 27 cm |
959.7043/M 11948/M 11949/M 11950/M 13850/VL 2886/VL 2887/VL 3509 |
65 |
Pháo binh quân đội nhân dân Việt Nam đại thắng mùa xuân năm 1975. - H. : Quân đội nhân dân, 2005. - 323 tr. ; 21 cm Bộ Quốc phòng. Bộ tư lệnh pháo binh |
358/M 11940/M 11941/VL 2931/VL 2932 |
66 |
Về cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước / Văn Tiến Dũng. - In lần 2, có bổ sung. - H. : Quân đội nhân dân, 2005. - 615 tr ; 21 cm |
959.7043/M 11851/M 11852/VL 2891/VL 2892 |
67 |
Mặt đường khát vọngTrường ca / Nguyễn Khoa Điềm. - Tái bản. - H. : Quân đội nhân dân, 1995. - 75 tr. ; 19 cm |
895.9221/M 5789/M 5787/M 5788 |
68 |
Việt Nam 1945 -1946 thời điểm của những quyết định sáng suốt của Đảng. - H. : Quân đội nhân dân, 2005. - 373 tr ; 21 cm |
959.704/M 12016/M 12017/VL 3006 |
69 |
Nguyễn Bình trung tướng đầu tiên của quân đội nhân dân Việt Nam. - In lần 2 có sửa chữa. - H. : Quân đội nhân dân, 2005. - 336 tr. ; 21 cm. - (Đồng hương Hải Phòng tại Thành phố Hồ Chí Minh) |
355.0092/KC 12480/KC 12481/KC 12482/M 12096/M 12097/VL 3012 |
70 |
Dấu ấn đời binh nghiệpHồi ức / Nguyễn Quốc Thước ; Lê Hải Triều thể hiện. - H. : Quân đội nhân dân, 2005. - 275 tr. ; 19 cm |
355.0092/KC 7655/KC 8813/KC 8814/KC 8815/KC 8816/KC 8817/KC 8818/M 12357/M 12358/Vv 3315/Vv 3316 |
71 |
Bão táp thành đô3 tập. Tiểu thuyết / Vũ Đức Nguyên. - H. : Quân đội nhân dân, 1996. - T.1 - 351 tr. ; T.2 - 356 tr. ; T.3 - 339 tr. ; 19 cm |
895.9223/M 8142/M 8143/M 8144/M 8145/M 8146/M 8147 |
72 |
Bác Hồ với lực lượng vũ trang nhân dân. - H. : Quân đội nhân dân, 1976. - 143 tr ; 30 cm Cuốn sách giới thiệu những bức ảnh của chủ tịch Hồ Chí Minh với lực lượng vũ trang nhân dân |
959.7092/VL 3077 |
73 |
Những điều đọng lại qua hai cuộc chiến tranh / Hoàng Đan. - H. : Quân đội nhân dân, 2005. - 347 tr. ; 19 cm |
355.0092/M 12355/M 12356/Vv 3313/Vv 3314 |
74 |
Sư đoàn tình yêu của tôi / Nguyên Phúc ấm. - H. : Quân đội nhân dân, 1995. - 208 tr. ; 19 cm |
895.9223/M 9485/M 9484 |
75 |
Truyện ngắn chọn lọc về chiến tranhTiểu thuyết. - H : Quân đội nhân dân, 1997. - 466 tr. ; 19 cm |
895.9223/M 9642/M 9643/M 9644/M 9645 |
76 |
Kết thúc cuộc chiến tranh 30 nămTác phẩm chọn lọc / Trần Văn Trà. - H. : Quân đội nhân dân, 2005. - 700 tr ; 21 cm Cuốn sách tập hợp những tập hồi kí, chuyên luận của cố thượng tướng Trần Văn Trà viết về những năm tháng chiến đấu vô cùng anh dũng của quân và dân ta - trực tiếp là quân dân Nam Bộ chống thực dân Pháp và Mỹ xâm lược |
959.704/M 12353/M 12354/VL 3095/VL 3096 |
77 |
Tuyển tập nửa thế kỷ truyện ngắn về người lính / Phạm Gia Đức. - H. : Quân đội nhân dân, 1995. - 334 tr. ; 19 cm |
895.9223/M 9683/M 9684 |
78 |
Phát triển ý thức chính trị xã hội chủ nghĩa trong xã hội và quân đội thời kỳ đổi mới / Lê Văn Quang. - H. : Quân đội nhân dân, 2001. - 270 tr. ; 19 cm Trình bày những vấn đề bản chất quá trình phát triển biện chứng của ý thức chính trị xã hội chủ nghĩa trong xã hội và quân đội, đồng thời đề xuất về mặt phương pháp luận để tăng chiều sâu và tính phong phú, đa dạng trong phát triển ý thức chính trị xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay. |
355.009597/Vv 1670/Vv 1669/ /M 664/M 665/M 666 |
79 |
Lịch sử lực lượng vũ trang nhân dân tỉnh Quảng NamTập 1 : Kháng chiến chống thực dân Pháp 1945-1954. - H. : Quân đội nhân dân, 2001 |
959.7/VL 2057 |
80 |
Quan điểm tư tưởng Hồ Chí Minh về đức tài trong xây dựng đội ngũ cán bộ quân đội / Nguyễn Quang Phát c.b. - H : Quân đội nhân dân, 2006. - 325 tr. ; 21 cm Cuốn sách được chia làm 4 phần : Tư tưởng Hồ Chí Minh về đức tài của người cán bộ cách mạng ; Nâng cao đạo đức, phát triển tài năng của đội ngũ cán bộ quân đội trong tình hình nay theo tư tưởng Hồ Chí Minh ; Trích văn kiện Đảng cộng sản Việt Nam về đạo đức cách mạng ; Hồ Chí Minh bàn về đạo đức và rèn luyện đạo đức cách mạng. |
355.009/KC 10764/KC 10765/KC 10763/M 13549/M 13550 |
81 |
Về chiến tranh và quân độiT.11 / C.Mác, PH. ăng-ghen. - H. : Quân đội nhân dân, 1983. - 216 tr. ; 19 cm Giới thiệu các tác phẩm, các đoạn trích, các thư từ của C.Mác và ăng-ghen về vấn đề quân sự chiến tranh và quân đội |
335/M 19 |
82 |
Hỏi đáp về các quân chủng trong quân đội nhân dân Việt Nam / Đặng Việt Thủy, Trần Ngọc Đoàn, Nguyễn Thúy Cúc. - H. : Quân đội nhân dân, 2009. - 239 tr ; 21 cm |
355/M 16192/M 16193/VL 4069 |
83 |
Hỏi đáp về các binh chủng trong quân đội nhân dân Việt Nam / Đặng Việt Thủy, Trần Ngọc Đoàn, Nguyễn Thúy Cúc. - H. : Quân đội nhân dân, 2009. - 277 tr ; 21 cm |
355/M 16118/M 16119/VL 4068 |
84 |
Một số trận đánh then chốt trong chiến tranh giải phóng (1945-1975). - H. : Quân đội nhân dân, 2008. - 319 tr ; 21 cm |
959.704/M 17161/M 17160/VL 4199 |
85 |
Đại tướng Lê Trọng Tấn nhà quân sự tài giỏi, đức độHồi ức trong lòng đồng đội. - H. : Quân đội nhân dân, 2010. - 240 tr. ; 21 cm |
959.7092/M 17835/M 17834/VL 4471 |
86 |
Bộ đội Trường Sơn ngày ấy - bây giờ. - H. : Quân đội nhân dân, 2010. - 220 tr. ; 21 cm |
959.7/M 17833/M 17832/VL 4472 |
87 |
7 anh hùng tình báo quân đội nhân dân Việt Nam trong chiến tranh giải phóng / Hồng Liên, Bảo Phúc b.s. - H. : Nxb. Thời đại, 2012. - 435 tr. ; 27 cm |
327.12597/VL 6512/M 23184 |
88 |
Người lính với bầu trời Hà NộiHồi ký / Nguyễn Đình Kiên. - H. : Quân đội nhân dân, 2012. - 322 ; 21 cm |
959.731920/M 23205/M 23206/VL 6578/KC 2672 |
89 |
Quân đội với vấn đề dân số và sự phát triển bền vững của đất nước / Lê Nguyên Hương, Nguyễn Quốc Anh. - H. : Quân đội nhân dân, 1994. - 105 tr. ; 19 cm |
363.9/M 1047 |
90 |
Phát huy hệ giá trị văn hóa quân sự Việt Nam trong sự nghiệp bảo vệ tổ quốc xã hội chủ nghĩa hiện naySách chuyên khảo / Dương Quang Hiển. - H. : Quân đội nhân dân, 2012. - 255 tr. ; 21 cm Cuốn sách làm rõ những vấn đề về phát huy hệ giá trị văn hóa quân sự Việt Nam; đánh giá thực trạng, dự báo tác động; đề xuất những giải pháp cơ bản. |
355.009597/KC 2700/VL 6621/M 23338/M 23337 |
91 |
Binh khí xưa và nayQuyển 2 / Bùi Quang Tiến, Kiều Bách Tuấn b.s. - In lần thứ 2 có sửa chữa, bổ sung. - H. : Quân đội nhân dân, 2013. - 398 tr. ; 21 cm Cuốn sách giúp bạn đọc tìm hiểu sâu hơn về các loại vũ khí, khí tài hiện đại công nghệ cao trong thời đại ngày nay bao gồm khái quát lịch sử, cách phân loại, những kỷ lục hay dấu mốc lý thú đối với mỗi loại binh khí |
355.8/VL 7445/M 25568/M 25567/KC 2799 |
92 |
Việt Nam - Thơ chiến tranhMột phần lịch sử Việt Nam qua thơ / Nguyễn Bình Phương, Nguyễn Tiến Hải, Nguyễn Hữu Quý, Đặng Việt Thủy sưu tầm và tuyển chọn. - H. : Quân đội nhân dân, 2008. - 438 tr. ; 21 cm |
895.9221008/M 23997 |
93 |
Những trận đánh lịch sử của Quân đội nhân dân Việt Nam / Cơ Long s.t & b.s. - H. : Văn hoá thông tin, 2013. - 497 tr. ; 27 cm Cuốn sách tập hợp nhiều bài viết phân tích về những trận đánh lịch sử của quân và dân ta trong 2 cuộc kháng chiến trường kỳ gian khổ, giúp thế hệ hậu sinh thêm hiểu và yêu mảnh đất mà mình đang sống bởi mỗi tấc đất quê hương đều thấm đẫm mồ hôi xương máu của bao thế hệ cha anh. |
595.704/VL 7212 |
94 |
Hà Nam những sự kiện lịch sử quân sự (1975 - 2005) / Nguyễn Tiến Chủ, Phạm Quang Man, Lại Đức Thắng.... b.s. - H. : Nxb. Hà Nam, 2006. - 547 tr. ; 21 cm Đảng ủy - Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Hà Nam |
355.0959737/ĐC 626 |
95 |
Lịch sử - truyền thống Quân đội nhân dân Việt Nam. - H. : Văn hoá thông tin, 2014. - 418 tr. ; 27 cm Nội dung cuốn sách gồm 5 phần: Phần 1: Quân đội nhân dân VN; Phần 2: Tìm hiểu truyền thống quân sự; phần 3: Hồi ký - nhật ký chiến tranh; Phần 4: Hệ thống Bảo tàng QĐNDVN; Phần 5: Hình ảnh bộ đội cụ Hồ qua những trang thơ |
355.009597/VL 7766 |
96 |
Hậu phương chiến tranh nhân dân Việt Nam (1945-1975) / Hoàng Phương c.b. - H. : Quân đội nhân dân, 1997. - 352 tr. ; 19 cm Bộ Quốc phòng. Viện lịch sử Quân sự Việt Nam Cuốn sách nêu công cuộc xây dựng, bảo vệ và phát huy sức mạnh của hậu phương trong kháng chiến chống thực dân Pháp, đế quốc Mỹ và chiến tranh nhân dân Việt Nam. |
959.7/M 1026/M 1027 |
97 |
Lịch sử bộ đội Trường Sơn - Đường Hồ Chí Minh. - H. : Quân đội nhân dân, 1994. - 361 tr. ; 19 cm Tổng cục hậu cần. Bộ Quốc phòng |
355.4/M 1020 |
98 |
Lịch sử đoàn 559 bộ đội Trường Sơn - Đường Hồ Chí Minh / Phan Hữu Đại, Nguyễn Quốc Dũng đồng c.b, Nguyễn Văn Lạn, Phùng Hữu Đễ, Nguyễn Duy Tường. - H. : Quân đội nhân dân, 1999. - 706 tr. ; 21 cm |
355.4/M 1033/M 1034/M 1035/M 1036 |
99 |
Nghệ thuật quân sự Việt Nam trong chiến tranh giải phóng và bảo vệ Tổ quốc / Hoàng Minh Thảo. - H. : Quân đội nhân dân, 2004. - 408 tr. ; 21 cm |
355.009597/M 11456/M 11457/M 11458 |
100 |
Cơ sở hội vững mạnh cựu chiến binh gương mẫuTập 1. - H. : Quân đội nhân dân, 1995. - 310 tr. ; 19 cm Hội cựu chiến binh Việt Nam Cuốn sách giới thiệu những điển hình tiên tiến và những kinh nghiệm thi đua, đưa phong trào lên một bước mới, thực hiện tốt hơn nhiệm vụ của Hội trong công cuộc đổi mới của Đảng. |
369/M 1015/M 1016/M 1017 |
101 |
70 năm quân đội nhân dân Việt Nam anh hùng. - H. : Văn hoá thông tin, 2014. - 435 tr. ; 27 cm 355.009597/VL 7930 |
102 |
Quân đội nhân dân Việt NamTruyền thống và hiện đại / Phan Ngọc Liên, Nghiêm Đình Vỳ, Nguyễn Minh Đức, Bùi Thị Thu Hà b.s, tuyển chọn. - H. : Khoa học xã hội, 2014. - 780 tr. ; 24 cm |
355.009597/M 28958/VL 9164 |
103 |
Đội tuyên truyền Việt Nam giải phóng quân / Võ Nguyên Giáp ; Nguyễn Văn Khoan sưu tầm. - H. : Văn hoá dân tộc, 2016. - 92 tr. ; 19 cm Sách bổ sung |
355.3109597/M 8436/M 8435 |
104 |
Quan điểm Đại hội XII của Đảng về xây dựng quân đội, củng cố quốc phòng, bảo vệ Tổ quốc trong tình hình mớiSách chuyên khảo / Nguyễn Bá Dương c.b., Nguyễn Vĩnh Thắng, Nguyễn Đức Độ. - H. : Quân đội nhân dân, 2016. - 240 tr. ; 21 cm Viện Khoa học Xã hội Nhân văn Quân sự Sách tặng |
355.009597/VL 8977 |
105 |
Công tác tư tưởng - văn hóa trong xây dựng Quân đội nhân dân Việt Nam / Đinh Xuân Dũng c. b, Phạm Hoa, Nguyễn Đồng Đức. - Tái bản. - H. : Quân đội nhân dân, 2016. - 604 tr. ; 21 cm Sách tặng |
355.109597/VL 8978 |
106 |
Những trận hải chiến nổi tiếng thế giới / Lê Đức Hạnh c.b ; Hán Văn Tâm, Phùng Thị Hoan, Nguyễn Văn Trí b.s. - H. : Quân Đội Nhân Dân, 2017. - 264 tr. ; 21 cm Bộ Quốc phòng. Viện Lịch sử quân sự Việt Nam Sách bổ sung |
909/M 29454/VL 9322 |
107 |
Nghệ thuật nghi binh quan sát từ những trận đánh quyết định lịch sử / Vũ Cao Phan. - H. : Quân Đội Nhân Dân, 2014. - 302 tr. ; 21 cm Sách tặng |
355.422/M 30353 |
108 |
Tướng lĩnh và anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân quê hương Hà Nam (1945- 2017). - Bổ sung, tái bản lần thứ nhất. - H. : Quân đội nhân dân, 2017. - 315 tr. ; 24 cm Tỉnh ủy - Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân. Ủy ban mặt trận Tổ quốc Tỉnh Hà Nam Sách tặng |
355.00959737/ĐC 1100/ĐC 1107 |
109 |
Mặt trận Đường 9 - Khe Sanh (Xuân Hè 1968) / Trần Hữu Huy. - H. : Quân Đội Nhân Dân, 2018. - 228 tr. ; 21 cm Sách tặng |
959.7043/M 31925/M 31926 |
110 |
Đoàn chuyên gia quân sự 478 trong thực hiện nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia (1978-1988) / Chu Văn Lộc. - H. : Quân Đội Nhân Dân, 2018. - 200 tr. ; 21 cm Sách tặng |
355.032596/M 31929/M 31930 |
111 |
Tư liệu Hám Nôm Việt Nam về quân sự / Trịnh Khắc Mạnh, Dương Văn Hoàn. - H. : Quân Đội Nhân Dân, 2018. - 176 tr. ; 21 cm Sách tặng |
355.0330597/M 31931/M 31932 |