Thư mục chuyên đề về Ngày Quốc tế hạnh phúc 20/3
Cập nhật: 16/03/2022 14:40
Ngày Quốc tế hạnh phúc được lấy từ ý tưởng của Vương quốc Bhutan là đất nước có chỉ số hạnh phúc cao dựa trên các yếu tố như: sức khỏe, tinh thần, giáo dục, môi trường, chất lượng quản lý và mức sống của người dân.
Liên Hiệp Quốc chọn ngày 20/3 là Ngày Quốc tế hạnh phúc vì đây là ngày đặc biệt trong năm, khi mặt trời nằm ngang đường xích đạo, nên trong ngày này có độ dài ngày và đêm bằng nhau - là biểu tượng cho sự cân bằng, hài hòa của vũ trụ. Cũng là biểu tượng của sự cân bằng giữa âm và dương, giữa ánh sáng và bóng tối, giữa giấc mơ và hiện thực…Bởi vậy ngày 20/3 - Ngày Quốc tế hạnh phúc cũng truyền tải thông điệp rằng: cân bằng, hài hòa là một trong những chìa khóa để mang đến hạnh phúc cho tất cả mọi người.
Nhằm hưởng ứng ngày Quốc tế hạnh phúc 20/3 Thư viện tỉnh Hà Nam biên soạn thư mục chuyên đề về “hạnh phúc”. Thư mục là tập hợp những tài liệu có nội dung tuyên truyền, khuyến khích mỗi chúng ta hãy cùng nhau chung sức, đồng lòng, quyết tâm thực hiện thắng lợi nhiệm vụ phát triển kinh tế - văn hóa - xã hội, thực hiện mục tiêu phát triển an sinh xã hội. Phát huy những giá trị truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam, cùng nhau hành động và nỗ lực nhiều hơn nữa để nâng cao chất lượng cuộc sống, xây dựng gia đình Việt Nam no ấm, tiến bộ, hạnh phúc, xây dựng một xã hội công bằng và phát triển bền vững.
1 Hạnh phúc giản đơn / Huệ Ninh. - H. : Nxb. Văn học, 2008. - 181 tr. ; 19 cm 895.922 3/M 15225/M 15226/M 15227
|
2
|
|
Đừng đánh mất hạnh phúcTruyện vụ án / Phạm Xuân Đào. - H. : Nxb. Văn học, 2009. - 239 tr. ; 20 cm 895.922 3/M 15222/M 15223/M 15224
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Bùa yêu và hạnh phúc / Nguyễn Thị Kim Liên. - H. : Nxb. Thanh Hoá, 2008. - 329 tr. ; 19 cm 155.3/M 15466/M 15467/M 15468
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
Khởi nguồn của hạnh phúc / Võ Trung Dũng. - H. : Lao động xã hội, 2008. - 225 tr. ; 19 cm 155.3/M 15679/M 15680/M 15681
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
Bến bờ hạnh phúc / Lê Thị Mây. - H. : Hội nhà văn, 2008. - 342 tr. ; 21 cm 895.92234/KC 20543/KC 20544
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
Những điều vợ chồng trẻ cần biếtLàm thế nào để có được cuộc sống vợ chồng hài hoà, mỹ mãn, hạnh phúc? / Trần Trúc Anh; Minh Hùng hiệu đính. - H : Thanh niên, 2008 618.4/M 14966/M 14967/M 14968
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
Niềm hạnh phúcTuyển tập truyện ngắn / G. D. Maupassant ; Nguyễn Cẩm Hà dịch. - H. : Nxb. Văn học, 2006 843/M 15111/M 15112
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
Làm sao tìm được bạn trăm năm / Richard Gosse ; Trịnh Huy Hoá dịch. - H. : Phụ nữ, 2003. - 260 tr. ; 19 cm 158/M 6555/Vv 2188
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
Cẩm nang hạnh phúc lứa đôi / S. Page ; Lưu Văn Hy biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Thanh niên, 2003. - 216 tr. ; 19 cm 155.3/Vv 2129
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
Vợ chồng và những góc riêng tư / Thanh Hương. - H : Phụ nữ, 1999. - 211 tr. ; 19 cm 155.3/KC300/M 1538/M 1539
|
|
11
|
|
Bí quyết thành công hạnh phúc / Hoàng Xuân Việt. - H. : Thanh niên, 2002
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
|
Xoa bóp và ấn huyệt để bảo vệ hạnh phúc gia đình / Đào Vân dịch. - H. : Phụ nữ, 1998. - 214 tr. ; 21 cm 615.822/M 2920/M 2921
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
|
Sức khoẻ sinh sản và hạnh phúc gia đình / Nguyễn Thi Ngọc Toản. - H. : Phụ nữ, 1996. - 103 tr. ; 19 cm 616.6/M 3467/M 3468
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
|
Đi tìm hạnh phúcTiểu thuyết / Alen Phurnơ; Triệu Lam Châu dịch. - H. : Nxb.Văn hoá dân tộc, 1994. - 283 tr. ; 21 cm 843/M 6366/M 6367
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
|
Hạnh phúc nhưng cô đơnTập 2 / Madeleine Chapsal ; Vũ Đình Phòng dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 1995. - 245 tr. ; 19 cm 843/M 6473/M 6472
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
|
Nghệ thuật chung sống của các cặp vợ chồng / Nguyễn An b.s. - H. : Nxb. Hà Nội, 2005. - 238 tr. ; 21 cm. - (Tri thức dành cho phái đẹp) Cuốn sách đúc kết những kinh kiến thức cơ bản và nhiều kinh nghiệm đặc sắc giúp cho bạn đọc, đặc biệt là phụ nữ có sự hiểu biết để ứng xử trong quan hệ vợ chồng sao cho hòa thuận, vui vẻ, gia đình êm thấm... 155.9/M 12736/M 12737/VL 3179
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
|
Sống đời hạnh phúc Khắc phục lo âu để vui sống / Dale Carnegie. - H. : Dân trí, 2012. - 242 tr. ; 21 cm 158/VL 7024/M 24419/M 24418
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
|
Khơi nguồn cảm hứng cho cuộc sốngBí quyết giúp bạn giải thoát ưu phiền luôn sống vui vẻ và hạnh phúc / Việt Anh, Thanh Thuỷ biên soạn. - H. : Phụ nữ, 2005
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
|
Hạnh phúc đắng / Bì Bì ; Hàn Lan dịch. - H. : Phụ nữ, 2007
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
Hôn nhân hạnh phúc / Lý Phác Lương. - H. : Lao động, 2007
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
|
Bùa yêu và hạnh phúc / Nguyễn Thị Kim Liên. - H. : Nxb. Thanh Hoá, 2009. - 329 tr. ; 19 cm 158/KC 21174/KC 21175/KC 21176
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
|
Hạnh phúc ở nơi đâuTuyển tập truyện ngắn hay trên tạp chí nhà văn. - H. : Văn học, 2008. - 295 tr ; 19 cm 895.9223008/M 17533/M 17532/Vv 4068
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
|
Nghệ thuật chinh phục phái yếu / Ngọc Thảo, Khôi Nguyên b.s. - H. : Phụ nữ, 2011. - 167 tr. ; 20 cm 158.2/M 19074
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
|
Ươm mầm hạnh phúcSách dành cho các cặp vợ chồng mong con / Vương Thị Ngọc Lan, Hồ Mạnh Tưởng c.b. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2011. - 214 tr. ; 21 cm Cung cấp những kiến thức cơ bản về sinh sản, sinh lý thụ thai tự nhiên, các nguyên nhân hiếm muộn ở nam và nữ, các vấn đề liên quan đến hiếm muộn, các quy trình khám và điều trị hiếm muộn, các kĩ thuật điều trị hiếm muộn... 618.2/M 19734/M 19733/VL 5330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
|
Cánh cửa hạnh phúc / Ben Renshaw ; Khánh Thuỷ, Song Kim, Minh Tươi dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2010. - 191 tr. ; 21 cm 158/M 19770/M 19769/VL 5355/KC 2224/KC 2225
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
|
Những phút giây hạnh phúc / Janet Dailey ; Văn Hoà, Kim Thuỳ dịch. - H. : Văn học, 2010. - 350 tr. ; 19 cm 813/M 19997/M 19996/KC 2319/KC 2320/Vv 4405
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
|
Bàn về hạnh phúc / M. Ricard ; Lê Liên Việt dịch ; Nguyễn Quang Chiến h.đ. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Tri thức, 2011. - 410 tr. ; 21 cm 294.3/M 20849/M 20848/VL 5590
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
|
Hành trình đi tìm hạnh phúcTiểu thuyết / Phan Hà Anh. - H. : Lao động, 2012. - 251 tr. ; 19 cm 895.9223/Vv 4455/M 21649/M 21648
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
|
Chờ đợi không là hạnh phúc / Maxine Sullivan ; Mai Hương dịch. - H. : Hội nhà văn, 2011. - 207 tr. ; 21 cm. - (Tủ sách Lời trái tim. Đam mê ; T.8) 813/M 22274/M 22273
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
Hạnh phúc 70 độ nghiêngTiểu thuyết / Ni Xảo Nhi ; Nguyễn Thị Nga dịch. - H. : Văn học, 2012. - 271 tr. ; 24 cm. - (Books for teen) 895.1/VL 6129/M 22347/M 22346
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
|
Xây dựng hạnh phúc gia đình / Thích Thắng Hoan. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb.Văn hoá Sài Gòn, 2009. - 102 tr. ; 20 cm. - (Tủ sách Đạo Phật ngày nay) 294.3/Vv 4490
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
|
Hạnh phúc là một lựa chọn / B. N. Kaufman ; Bản Quyên dịch. - H. : Phụ nữ, 1994. - 189 tr. ; 19 cm Năm 1983 Barry Neil Kaufman cùng vợ đã lập ra Viện Tuỳ ý chọn và Tình giao hữu. Con trai tác giả chính là một đứa bé tâm thần rất nặng nhưng rồi bố mẹ đã "cứu" trở thành một thanh niên có năng lực, có ý chí và khoẻ mạnh. Cuốn sách này đã viết về những chuyện thật, những bài học tác giả đã thu nhặt được trong quá trình tiếp cận, giúp đỡ, điều trị cho con trai mình. 158/M 1455/M 1456
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
|
Hạnh phúc giá bao nhiêu Cuộc sống vợ chồng - hòa hợp và mâu thuẫn / Vũ Đình Bình b.s. - H. : Phụ nữ, 1997. - 119 tr. ; 19 cm Cuốn sách phổ cập về đời sống vợ chồng, về những nguyên nhân gây xung đột trong gia đình và các biện pháp nhằm đạt được sự hài hòa. 155.9/M 1458/M 1457
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1/1
|
34 Luật phòng, chống bạo lực gia đình. - H. : Nxb. Hà Nội, 2008. - 32 tr. ; 19 cm 346.597 01/M 15372/M 15373/M 15374/M 15507/Vv 3834
|
35
|
|
Cha mẹ với việc nuôi dạy, chăm sóc con dưới 6 tuổi ( Quyển 3 )Tài liệu giáo dục đời sống gia đình. - H. : Nxb. Hà Nội, 2008. - 271 tr. ; 24 cm 649/KC 19555/KC 19556/KC 19557/KC 19558/KC 19559
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
|
Nghệ thuật làm vợ / Đỗ Trường Sơn b.s. - H. : Văn hoá thông tin, 2008 306.85/M 15130/M 15131/KC 15625/KC 15626/KC 15627/KC 15628/KC 15629/KC 15630/KC 15631/KC 15632/KC 15633/KC 15634/Vv 3809
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
|
Cách bố mẹ nói chuyện với con / Thuỳ Chi biên soạn. - H. : Văn hoá thông tin, 2006
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
|
Tổ chức công việc gia đình / Nguyễn Hiến Lê b.s. - H. : Thanh niên, 2003. - 168 tr. ; 19 cm 646/M 10153/M 10154/Vv 2635
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
|
Hiểu lòng trẻ Sách dành cho các bậc cha mẹ / R. Dreikurs; Vũ Đình Bình dịch. - In lần thứ 2. - H. : Phụ nữ, 2000. - 245 tr ; 19 cm Những kiến thức về giáo dục trẻ em và một số vấn đề về tâm lý trẻ em giúp các bậc cha mẹ giáo dục tốt con cái 649/Vv 76/Vv 77/M 1452
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
Gia đình Việt Nam và người phụ nữ trong gia đình thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước / Đỗ Thị Bình, Lê Ngọc Văn, Nguyễn Linh Khiếu. - H. : Khoa học xã hội, 2002. - 238 tr. ; 21 cm Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia. Trung tâm nghiên cứu khoa học về gia đình và phụ nữ Giới thiệu đặc điểm của gia đình trong xã hội nông nghiệp và gia đình trong xã hội công nghiệp, các chức năng của gia đình. Vai trò của người phụ nữ trong gia đình thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá 305.42/M 2326/VL 1496
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
|
Khi cha mẹ chia tay / G. Pousin, E. M. Lebrun; Nguyễn Văn Sự dịch. - H. : Phụ nữ, 2003. - (Tâm lý học gia đình)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
|
Gia đình trong tấm gương xã hội học Sách tham khảo cho đào tạo sau đại học chuyên ngành xã hội học / Mai Quỳnh Nam c.b. - Tái bản lần 1. - H. : Khoa học xã hội, 2004. - 410 tr. ; 21 cm Trugn tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia. Viện xã hội học Gồm các bài nghiên cứu về gia đình Việt Nam trên con đường công nghiệp hóa, cấu trúc gia đình và vấn đề giới, chức năng sinh đẻ của gia đình, gia đình và các ảnh hưởng văn hóa, sự biến đổi và quan hệ trong gia đình hiện đại. 306.85/M 11651/VL 2794
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
|
Làm sao để thuận vợ thuận chồng / J. Gray ; Nguyễn Lan Hương dịch. - Tái bản lần 1. - TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2004
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
|
Xây dựng hạnh phúc gia đình / Thích Thắng Hoan. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb.Văn hoá Sài Gòn, 2009. - 102 tr. ; 20 cm. - (Tủ sách Đạo Phật ngày nay) 294.3/Vv 4490
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
|
Ứng xử trong gia đình / Hằng Minh, Vũ Đình Bình,.... - H. : Phụ nữ, 1996. - 157 tr. ; 19 cm Những vấn đề cần quan tâm trong qun hệ vợ chồng, cha mẹ, con cái, bạn bè trong gia đình 155.9/M 1534/M 1535
|