001. 141 câu hỏi, đáp về giao thông đường bộ / Trần Văn Luyện, Trần Sơn. - H. : Công an nhân dân, 2002. - 423 tr. ; 19 cm
Nội dung:Cuốn sách đề cập đến công tác bảo đảm an ninh trật tự, an toàn giao thông đường bộ, luật giao thông đường bộ mới được Quốc hội ban hành.
343.59709 - M 3927/Vv 1953
|
|
002. 250 câu hỏi và giải đáp về pháp lệnh dân quân tự vệ / Phạm Hồng Kỳ c.b, Lưu Công Triệu, Lê Quốc Ẩm, Phạm Văn Tư... b.s. - H. : Quân đội nhân dân, 2006. - 311 tr. ; 21 cm Bộ Tổng tham mưu. Cục dân quân tự vệ 343.597 - VL 7259
|
|
003. Bảng giá tối thiểu - Bảng giá tính thuế - Xác định giá tính thuế đối với hàng hóa xuất nhập khẩu. - H. : Lao động xã hội, 2003. - 443 tr. ; 19 cmNội dung:Các văn bản pháp luật quy định việc xác định giá tính thuế, các quyết định của Bộ tài chính ban hành bảng giá tối thiểu, bảng giá tính thuế... 343.59704 - M 6568/Vv 2223
|
|
004. Các luật và pháp lệnh trong lĩnh vực kinh tế. - H. : Chính trị quốc gia, 2001. - 967 tr ; 24 cm
343.597 - VL 1074/VL 1075/VL 1227
|
|
005. Các qui định pháp lý về báo chí. - H. : Nxb. Bộ văn hóa Thông tin, 1998. - 254 tr. ; 21 cm
343.597 - VL 912/M 718
|
|
006. Các quy định đảm bảo an toàn an ninh thông tin trên mạng Internet. - H. : Thông tin và truyền thông, 2010. - 279 tr. ; 21 cm. - (Bộ Thông tin và truyền thông)
343.59709 - VL 4863/M 18927
|
|
007. Các quy định mới của pháp luật về giao thông đường bộ. - H. : Chính trị Quốc gia, 2005. - 628 tr. ; 21 cm
343.597 - M 12034/M 12035/VL 3000
|
|
008. Các quy định pháp luật về chế độ khoán trong kinh tế. - H. : Lao động xã hội, 2002. - 195 tr. ; 21 cm
343.597 - M 3121/M 3122/VL 1566
|
|
009. Các quy định pháp luật về công khai hoạt động tài chính trong sử dụng ngân sách nhà nước và các khoản đóng góp của nhân dân. - H. : Chính trị quốc gia, 2006. - 376 tr ; 22 cm
343.597 - M 13083/M 13129/VL 3235
|
|
010. Các quy định pháp luật về giao thông đường thuỷ cá liên quan đến đê điều sông ngòi, ao hồ. - H. : Giao thông vận tải, 2002. - 659 tr. ; 21 cm
Nội dung:Những quy định chung và cụ thể về giao thông đường thuỷ có liên quan đến đê điều, sông ngòi, ao hồ: các biện pháp quản lí đê điều, an toàn hồ chứa, cấp phép khai thác, sử dụng, thuế tài nguyên.
343.59709 - M 4019/M 4018
|
|
011. Các quy định pháp luật về hoạt động quảng cáo. - H. : Chính trị Quốc gia, 2000. - 261 tr. ; 19 cm
343.597 - M 7254
|
|
012. Các quy định pháp luật về hợp đồng kinh tế và mẫu hợp đồng. - H. : Lao động xã hội, 2002. - 1280 tr ; 24 cm
343.597 - M 3430/VL 1603
|
|
013. Các quy định pháp luật về kiểm toán / Nguyễn Trung sưu tầm và tuyển chọn. - H. : Lao động, 2001. - 502 tr. ; 19 cm
343.597 - M 3992/Vv 1922
|
|
014. Các quy định pháp luật về mức xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ : Nghị định 146 ngày 14-9-2007. - H. : Nxb. Đại học kinh tế quốc dân, 2007. - 81 tr. ; 19 cm
343.59709 - M 15375/M 15376/Vv 3833
|
|
015. Các quy định pháp luật về tài chính. - H. : Nxb. Thống kê, 2001. - 1395 tr ; 24 cm
343.597 - VL 1063/VL 1064
|
|
016. Các quy định pháp luật về tài chính. - H. : Nxb. Thống kê, 2001. - 1396 tr ; 21 cm
343.597 - VL 1228
|
|
017. Các quy định về tài chính đối với đơn vị kinh tế cơ sở : Kinh tế quốc doanh,đoàn thể,doanh nghiệp tư nhân doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb.Tp Hồ Chí Minh, 1994. - T.2. - 735 tr. ; 21 cm. - (Tìm hiểu những quy định)
343.597 - M 730
|
|
018. Các văn bản hướng dẫn thi hành luật ngân sách nhà nước / Việt Nam (CHXHCN).Luật lệ và sắc lệnh. - H. : Nxb.Thống kê, 1999. - 1324 tr ; 24 cm 343.597 - VL 71/VL 597
|
|
019. Các văn bản hướng dẫn trình tự thủ tục và ngành nghề trong đăng ký kinh doanh và đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh. - H. : Giao thông vận tải, 2002. - 298 tr ; 21 cm
343.597 - M 3212/M 3211/VL 1538
|
|
020. Các văn bản pháp lệnh về quản lý thị trường, chống buôn lậu, chống tham nhũng. - H : Nxb. Chính trị Quốc gia, 1999. - 579 tr ; 21 cm
343.597 - VL 904
|
|
021. Các văn bản pháp luật về giải quyết tranh chấp kinh tế / Việt Nam (CHXHCN). Luật lệ và sắc lệnh. - H. : Nxb. Chính trị Quốc gia, 1997. - 258 tr ; 21 cm
343 - VL 927/VL 361/VL 362/KC 6647
|
|
022. Các văn bản pháp luật về khoa học và công nghệ / Việt Nam (CHXHCN). Luật lệ và sắc lệnh. - H. : Nxb. Chính trị Quốc gia, 1993. - 1133 tr. ; 19 cm
343 - Vv 1017
|
|
023. Các văn bản pháp luật về quản lý ngoại hối vàng bạc và đá quý. - H. : Chính trị Quốc gia, 1999. - 360 tr. ; 21 cm Trình bày các văn bản pháp luật về quản lý ngoại hối, quản lý vàng bạc, quản lý đá quý
343.597 - M 737/M 859/M 736
|
|
024. Các văn bản pháp luật về thuế giá trị gia tăng. - H. : Nxb. Chính trị Quốc gia, 1999. - 627 tr ; 21 cm Các văn bản pháp luật được quốc hội khoá 9 kỳ họp 11 thông qua ngày 10/5/97 về thuế giá trị gia tăng, phương pháp tính thuế giá trị gia tăng, cách tổ chức thực hiện thu và những qui định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế nói chung và thuế giá trị gia tăng nói riêng
343.59705 - M 744/VL 924
|
|
025. Các văn bản pháp luật về thuế sử dụng đất nông nghiệp. - Hà Nam : Nxb. Hà Nam, 1993. - 87 tr. ; 19 cm Cục thuế tỉnh Nam Hà
343.597 - ĐC 666
|
|
026. Các văn bản pháp quy hiện hành về quản lý tài chính hành chính sự nghiệp. - H. : Nxb. Tài chính, 1998. - 183 tr. ; 27 cm
343.597 - M 739/M 738/VL 929
|
|
027. Các văn bản quy định về hoạt động quảng cáo / Trần Hữu Tòng. - H. : Nxb. Hà Nội, 1998. - 269 tr ; 27 cm
343.597 - VL 931
|
|
028. Cam kết về thuế quan và phi thuế quan trong nông nghiệp của Việt Nam gia nhập WTO / Dương Ngọc Thí. - H. : Nông nghiệp, 2007. - 252 tr. ; 21 cm
343.59705 - KC 20818/KC 20819/KC 20820/KC 20821/KC 20822
|
|
029. Cẩm nang công tác dành cho công an - công an viên xã, phường, thị trấn / Nhóm trí thức Việt hệ thống hóa. - H. : Nxb. Thời đại, 2013. - 351 tr. ; 24 cm
343.597 - KC 3045
|
|
030. Chế độ, định mức chi tiêu sử dụng ngân sách Nhà nước phục vụ tiếp khách, chi tiêu nội bộ, phương tiện đi lại theo quy định hiện hành trong các cơ quan, đơn vị hành chính sự nghiệp năm 2013 / Tài Thành, Vũ Thanh s.t & hệ thống hóa. - H. : Tài chính, 2013. - 447 tr. ; 27 cm
343.597 - VL 7211
|
|
031. Hệ thống các văn bản pháp luật về thuế thu nhập đã được sửa đổi bổ sung. - H. : Tài chính, 2002. - 304 tr. ; 19 cm Bộ Tài chính. Tổng Cục thuế 343.59705 - M 3972/Vv 1859
|
|
032. Hệ thống hóa các văn bản pháp luật về thuế giá trị gia tăng : Đã được sửa đổi, bổ sung. - H. : Tổng cục thuế x.b, 2002. - 468 tr. ; 21 cm 343.59704 - M 3918
|
|
033. Hệ thống hoá các văn bản pháp quy ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn : tập 1. - H. : Nông nghiệp, 2004. - 512 tr. ; 21 cm Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Nội dung:Cuốn sách tập hợp các văn bản chính về các chủ trương, chính sách có liên quan trực tiếp đến đến nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản và cơ sở hạ tầng nông thôn
343.597 - KC 6808/KC 6809/KC 6810/KC 6811/KC 6806/KC 6807/M 11858/VL 2919
|
|
034. Hệ thống hoá văn bản pháp luật về quản lý kinh tế các văn bản pháp luật về tài chính : 2 tập / Việt Nam (CHXHCN). Luật lệ và sắc lệnh. - H. : Nxb. Chính trị quốc gia, 1993. - 1060 ; 19 cm
343.597 - Vv 1051/Vv 1050
|
|
035. Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước : Đã được sửa đổi, bổ sung đến tháng 5 năm 2006. - H. : Lao động xã hội, 2006. - 197 tr ; 21 cm
343.597 - M 13697/M 13698/VL 3429
|
|
036. Hệ thống văn bản hướng dẫn thực hiện luật thuế giá trị gia tăng. - H. : Nxb. Tài Chính, 1998. - 187 tr. ; 19 cm Bộ Tài chính. Tổng cục thuế 343.59704 - M 768/M 769/Vv 1035/Vv 1036
|
|
037. Hệ thống văn bản hướng dẫn thực hiện luật thuế thu nhập doanh nghiệp. - H. : Nxb.Tài chính, 1998. - 199 tr. ; 19 cm 343.59705 - Vv 1038/Vv 1039/M 770
|
|
038. Hệ thống văn bản Pháp luật về kiểm toán Việt Nam. - H. : Tài chính, 2004. - 382 tr ; 27 cm Bộ tài chính 343.597 - M 11403/VL 2740
|
|
039. Hệ thống văn bản pháp luật về thuế giá trị gia tăng : Đã được sửa đổi bổ sung. - H. : Chính trị quốc gia, 2004. - 351 tr ; 21 cm
343.59704 - M 10522/M 10521/VL 2553
|
|
040. Hệ thống văn bản pháp luật về thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2007 : Được sửa đổi, bổ sung đến quý I - 2007. - H. : Lao động xã hội, 2007. - 643 tr ; 21 cm Bộ Tài chính
343.59705 - M 13636/M 13637/VL 3455
|
|
041. Hệ thống văn bản pháp quy về thuế và kế toán thuế giá trị gia tăng. - H. : Nxb. Tài chính, 1999. - 779 tr ; 21 cm Bộ Tài chính
343.59704 - M 771/VL 916
|
|
042. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam : Tập 21. - Hà Nam : Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam, 2013. - 216 tr. ; 27 cm
343.59737 - ĐC 635
|
|
043. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam : Từ 01/07/2010 đến 21/12/2010. - Hà Nam : Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam, 2011. - T.17. - 208 tr. ; 27 cm
343.59737 - ĐC 647/ĐC 646
|
|
044. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam : Từ 01/07/2011 đến 31/12/2011. - Hà Nam : Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam, 2012. - T.15. - 158 tr. ; 27 cm
343.59737 - ĐC 649/ĐC 648
|
|
045. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam : Từ 01/7/2009 đến 31/12/2009. - Hà Nam : Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam, 2010. - T.15. - 199 tr. ; 27 cm
343.59737 - ĐC 645/ĐC 644/ĐC 756
|
|
046. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam : Từ 01-01-2006 đến 30-6-2006. - Hà Nam : Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam, 2006. - T.8. - 211 tr. ; 27 cm
343.59737 - ĐC 638
|
|
047. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam : Từ 01-01-2007 đến 30-06-2007. - Hà Nam : Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam, 2007. - T.10. - 170 tr. ; 27 cm
343.59737 - ĐC 641/ĐC 640/ĐC 633
|
|
048. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam : Từ 01-01-2008 đến 30-6-2008. - Hà Nam : Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam, 2008. - T.12. - 194 tr. ; 27 cm
343.59737 - ĐC 636
|
|
049. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam : Từ 01-01-2009 đến 30-6-2009. - Hà Nam : Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam, 2009. - T.14. - 188 tr. ; 27 cm
343.59737 - ĐC 639/ĐC 755
|
|
050.Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam : Từ 01-07-2008 đến 31-12-2008. - Hà Nam : Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam, 2009. - T.13. - 194 tr. ; 27 cm
343.59737 - ĐC 643/ĐC 642/ĐC 753/ĐC 754
|
|
051. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam : Từ 01-7-2006 đến 31-12-2006. - Hà Nam : Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam, 2007. - T.9. - 184 tr. ; 27 cm
343.59737 - ĐC 637/ĐC 752
|
|
052. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam : Từ 01-7-2007 đến 31-12-2007. - Hà Nam : Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam, 2007. - T.11. - 201 tr. ; 27 cm
343.59737 - ĐC 634/ĐC 632/ĐC 793
|
|
053. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về công khai tài chính và dân chủ cơ sở. - H. : Tài chính, 2012. - 207 tr. ; 24 cm Bộ Tài chính
343.597 - M 23282/M 23281/VL 6745
|
|
054. Học luật giao thông. - Tp. Hồ Chí Minh : Thư viện khoa học tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh. - 1 CD
343.59709 - CD 279
|
|
055. Hỏi - đáp những quy định về an ninh quốc gia / Tô Thị Thi Hà biên soạn. - H. : Lao động, 2005. - 111 tr. ; 19 cm
343.597 - M 12030/M 12031/Vv 3255
|
|
056. Hỏi - đáp về giám sát đầu tư, giám sát cán bộ tại cộng đồng khu dân cư / Bích Loan. - H. : Chính trị quốc gia, 2010. - 107 tr. ; 21 cm Gồm những câu hỏi đáp các quy định pháp luật về hoạt động giám sát đầu tư của cộng đồng và công tác giám sát cán bộ, công chức tại khu dân cư
343.597 - M 19365/VL 5193
|
|
057. Hỏi đáp về Bộ luật dân sự năm 2005 / Thanh Tùng b.s. - H. : Lao động, 2005. - 155 tr. ; 19 cm Cung cấp một số hiểu biết về Bộ luật dân sự năm 2005 như: giao dịch dân sự, tài sản về quyền sở hữu, thừa kế, quyền sử dụng đất...
343.597 - M 12719/M 12720/Vv 3356
|
|
058. Hỏi đáp về lĩnh vực đăng kiểm trong luật giao thông đường thuỷ nội địa. - H. : Giao thông vận tải, 2008. - 146 tr. ; 19 cm. - (Uỷ ban an toàn giao thông quốc gia)
343.59709 - M 19106
|
|
059. Hỏi đáp về luật ngân sách Nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành / Phạm Kim Dung, Trần Minh Trọng. - H. : Lao động xã hội, 2004. - 326 tr ; 21 cm. - (Tủ sách pháp luật phổ thông)
343.597 - KC 4053/KC 4054/KC 4050/KC 4051/KC 4052/M 10388/VL 2419
|
|
060. Hỏi đáp về luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu / Phạm Thị Lan Anh biên soạn. - H. : Lao động, 2005. - 155 tr. ; 19 cm
343.59705 - KC 9704/KC 9702/KC 9703/M 12773/M 12774/Vv 3354
|
|
061. Hướng dẫn phát hành, quản lý và sử dụng hóa đơn / Nguyễn Thành Long sưu tầm, b.s. - H. : Lao động, 2003. - 290 tr. ; 21 cm
343.597 - VL 2236/VL 2237/M 9874
|
|
062. Hướng dẫn sử dụng các quy phạm trong nuôi trồng thủy sản theo quy định của pháp luật : Tập 2 / Phạm Anh Tuấn c.b. - H. : Nông nghiệp, 2013. - 600 tr. ; 27 cm
343.597 - M 25938/M 25937/VL 7698
|
|
063. Hướng dẫn thi hành luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo luật xây dựng : Chính phủ ban hành ngày 05/05/2008. - H. : Lao động xã hội, 2008
Nội dung:Giới thiệu về quy định chung, phân loại quy hoạch xây dựng, dự án đầu tư xây dựng công trình, kế hoạch đấu thầu, lựa chọn nhà thầu và hợp đồng xây dựng, quản lí của nhà nước về đấu thầu.
343.579 - KC 18218/KC 18219/KC 18220
|
|
064. Hướng dẫn thực hành kế toán các đơn vị hành chính sự nghiệp qua sơ đồ tài khoản : Được thể hiện từ những quy định hiện hành mới nhất / Hồ Ngọc Cẩn c.b, Mai Hương, Lệ Thu, Hoàng Lê,. - H. : Nxb. Tài chính, 2003. - 487 tr. ; 27 cm
Nội dung:Hệ thống danh muc, chứng từ, sổ sách, báo cáo, sơ đồ tài khoản kế toán áp dụng cho các đơn vị hành chính sự nghiệp. Văn bản mới quy định về chế độ tài chính và kế toán đối với đơn vị hành chính sự nghiệp,...
343.597 - M 9920/VL 2115
|
|
065. Hướng dẫn thực hiện 3 luật thuế & kế toán mới / Vũ Xuân Tiền. - H. : Nxb. Tài chính, 2004. - 393 tr ; 21 cm. - (Tủ sách Nhà quản lý)
Nội dung:Phân tích một cách có hệ thống, đấy đủ và chi tiết hơn những nội dung cơ bản về chính sách thuế và kế toán mới trên cơ sở các văn bản pháp luật.
343.597 - M 10536/M 10537/VL 2546
|
|
066. Hướng dẫn thực hiện chính sách thuế trong các doanh nghiệp. - H : Thống kê, 2003
343.59706 - VL 2390
|
|
067. Hướng dẫn thực hiện luật kế toán và thuế mới / Vũ Xuân Tiền. - H. : Nxb. Tài chính, 2003. - 289 tr. ; 21 cm. - (Tủ sách nhà quản lý)
Nội dung:Cuốn sách trình bày nội dung cơ bản về kế toán và chính sách thuế trong kinh doanh
343.597 - VL 2210/VL 2211/M 9884
|
|
068. Hướng dẫn thực hiện luật ngân sách nhà nước. - H. : Nxb. Tài chính, 1999. - 233 tr. ; 27 cm Bộ Tài chính
343.597 - M 797/M 796/VL 930
|
|
069. Hướng dẫn trình tự, thủ tục thành lập doanh nghiệp và đăng ký kinh doanh / Phạm Thị Kim Dung. - H. : Lao động xã hội, 2003. - 395 tr. ; 21 cm 343.597 - VL 2293/VL 2294/M 9801
|
|
070. Hướng dẫn việc lập và quản lí chi phí xây dựng công trình thuộc các dự án dầu tư : Thông tư số 09/2000/TT-BXD ngày 17/7/2000 của Bộ xây dựng. - H. : Nxb. Xây dựng, 2000. - 41 tr. ; 21 cm Bộ Xây dựng
343.597 - M 799/M 798/VL 1354
|
|
071. Hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2015 và quy chế chi tiêu nội bộ đấu thầu, mua sắm tài sản nhà nước trong các cơ quan, đơn vị hành chính sự nghiệp : [Theo chỉ thị số 14/CT -TTg Ngày 14 -06 -2014] / Tài Thành, Vũ Thanh. - H. : Tài chính, 2014. - 431 tr. ; 28 cm
343.034 - VL 8252
|
|
072. Luật an ninh quốc gia / Ngọc Linh tuyển soạn. - H. : Dân trí, 2014. - 43 tr. ; 19 cm
343.597 - KC 3355/KC 3356
|
|
073. Luật an ninh quốc gia. - H. : Chính trị quốc gia, 2006. - 31 tr. ; 19 cm 343.597 - M 13005/M 13006/M 13004/Vv 3501
|
|
074. Luật an toàn thông tin mạng : Có hiệu lực thi hành từ ngày 01/07/2016. - H. : Lao động, 2016. - 62 tr. ; 19 cm Sách bổ sung
Nội dung:Giới thiệu toàn văn Luật an toàn thông tin mạng với những quy định chung và quy định cụ thể về bảo đảm an toàn thông tin mạng; mật mã dân sự; tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật an toàn thông tin mạng; kinh doanh trong lĩnh vực an toàn thông tin mạng; phát triển nguồn nhân lực... và các điều khoản thi hành
343.597099902632 - Vv 4944/M 7862/M 6216
|
|
075. Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật và các văn bản hướng dẫn thi hành. - H. : Chính trị quốc gia, 2006. - 430 tr. ; 19 cm
Nội dung:Gồm các thông tư, nghị định, luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật và các văn bản hướng dẫn thi hành
343.597 - KC 8950/KC 8948/KC 8949/M 13051/M 13052/Vv 3484
|
|
076. Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật và văn bản hướng dẫn thi hành / Việt Nam (CHXHCN). Luật lệ và sắc lệnh. - H. : Nxb. Chính trị Quốc gia, 1998. - 105 tr. ; 19 cm
Nội dung:Giới thiệu luật ban hành văn bản qui phạm pháp luật và một số văn bản, chỉ thị của nhà nước có liên quan đến việc thi hành
343.597 - M 800/M 10303/Vv 1019
|
|
077. Luật báo chí và các văn bản hướng dẫn thi hành. - H. : Chính trị Quốc gia, 2004. - 490 tr. ; 19 cm
343.59709 - M 11626/M 11627/Vv 3114
|
|
078. Luật bình đẳng giới : Thực hiện từ ngày 01/07/2007. - H. : Lao động xã hội, 2007. - 32 tr. ; 19 cm
343.59708 - M 14408/M 14407/Vv 3769
|
|
079. Luật cạnh tranh và các văn bản hướng dẫn thi hành. - H. : Chính trị quốc gia, 2005. - 241 tr. ; 19 cm
343.597 - KC 8926/KC 8925/M 12993/M 12994/Vv 3464
|
|
080. Luật cạnh tranh. - H. : Chính trị quốc gia, 2005. - 79 tr. ; 19 cm 343.597 - M 13093/M 13092/Vv 3486
|
|
081. Luật chất lượng sản phẩm, hàng hoá. - H. : Nxb. Hồng Đức, 2008 343.597 - M 14715/M 14716/Vv 3780
|
|
082. Luật cơ yếu / Ngọc Linh tuyển soạn. - H. : Dân trí, 2014. - 79 tr. ; 19 cm
Nội dung:Giới thiệu nội dung Luật cơ yếu với những quy định chung và quy định về hoạt động mật mã để bảo vệ thông tin bí mật nhà nước; nhiệm vụ quyền hạn tổ chức của lực lượng cơ yếu; người làm việc trong tổ chức cơ yếu và chế độ chính sách; các điều khoản thi hành.
343.597 - KC 3363/KC 3364
|
|
083.Luật cư trú. - H. : Lao động - Xã hội, 2007. - 30 tr. ; 19 cm 343.59708 - M 14411/M 14412/Vv 3768
|
|
084. Luật dân quân tự vệ. - H. : Lao động xã hội, 2010. - 51 tr ; 19 cm 343.597 - M 16172/M 16173/Vv 3846
|
|
085. Luật dân quân tự vệ. - H. : Tư pháp, 2010. - 51 tr. ; 19 cm
343.597 - M 19340/Vv 4329
|
|
086. Luật điện lực và nghị định hướng dẫn thi hành. - H. : Chính trị quốc gia, 2006. - 116 tr. ; 19 cm
343.59709 - KC 8905/KC 8906/KC 8904/M 13024/M 13025/Vv 3466
|
|
087. Luật điện lực. - H. : Chính trị Quốc gia, 2005. - 69 tr. ; 19 cm 343.59709 - M 11538/M 11539/M11540/Vv 3156/Vv 3157
|
|
088. Luật du lịch. - H. : Chính trị Quốc gia, 2005. - 77 tr. ; 19 cm 343.597 - M 12049/M 12050/Vv 3249
|
|
089. Luật giao dịch điện tử. - H. : Chính trị quốc gia, 2006. - 43 tr. ; 19 cm 343.59709 - M 13036/M 13037/M 13038/Vv 3496
|
|
090. Luật giao thông đường bộ / Ngọc Linh tuyển soạn. - H. : Dân trí, 2014. - 83 tr. ; 19 cm
343.59709 - KC 3330/KC 3329
|
|
091. Luật giao thông đường bộ và các văn bản hướng dẫn thi hành. - H. : Nxb. Giao thông vận tải, 2001. - 343 tr ; 21 cm
343.59709 - VL 1356
|
|
092. Luật giao thông đường bộ. - H. : Chính trị quốc gia, 2001. - 63 tr. ; 19 cm
343.59709 - M821/M822/M 820/Vv 4651
|
|
093. Luật giao thông đường bộ. - H. : Giao thông vận tải, 2008. - 95 tr. ; 19 cm
343.59709 - Vv 4471
|
|
094. Luật giao thông đường bộ. - H. : Nxb. Công an nhân dân, 2003. - 61 tr. ; 19 cm
Nội dung:Cuốn sách nhằm giúp bạn đọc tìm hiểu về luật giao thông đường bộ và hướng dẫn 300 câu hỏi dùng cho sát hạch cấp phép lái xe cơ giới đường bộ
343.59709 - M 7245/M 10312/Vv 1548/Vv 1549
|
|
095. Luật giao thông đường bộ. - H. : Tư pháp, 2009. - 82 tr. ; 19 cm 343.59709 - M 22391
|
|
096. Luật giao thông đường thủy nội địa / Ngọc Linh tuyển soạn. - H. : Dân trí, 2014. - 86 tr. ; 19 cm
343.59709 - KC 3389/KC 3390
|
|
097. Luật giao thông đường thuỷ nội địa và nghị định chính phủ số 21/2005/NĐ-CP : Quy định chi tiết thi hành một số điều của luật giao thông đường thuỷ nội địa. - H. : Giao thông vận tải, 2007. - 76 tr. ; 19 cm. - (Uỷ ban an toàn giao thông quốc gia)
343.59709 - M 19104
|
|
098. Luật giao thông đường thủy nội địa. - H. : Chính trị quốc gia, 2004. - 94 tr. ; 19 cm
343.59709 - M 10993/M 10994/M 10995/Vv 2865/Vv 2866
|
|
099. Luật giao thông đường thuỷ nội địa. - H. : Lao động xã hội, 2005. - 67 tr. ; 19 cm 343.59709 - M 12042/Vv 3252
|
|
100. Luật hải quan : Đã được sửa đổi, bổ sung năm 2005. - H : Chính trị quốc gia, 2006. - 136 tr. ; 19 cm
343.597 - KC 8885/KC 8883/KC 8884/M 12956/M 12957/Vv 3465
|
|
101. Luật hải quan năm 2001 sửa đổi, bổ sung năm 2005 và các nghị định hướng dẫn thi hành. - H. : Chính trị quốc gia, 2006. - 343 tr. ; 19 cm 343.597 - KC 9005/KC 9003/KC 9004/M 12987 /M 12988/Vv 3459
|
|
102. Luật hợp tác xã. - H. : Nxb. Chính trị Quốc gia, 2000. - 54 tr. ; 19 cm 343.597 - Vv 4644
|
|
103. Luật kế toán và hệ thống văn bản hướng dẫn thực hiện. - H. : Lao động - Xã hội, 2007. - 384 tr. ; 21 cm Bộ Tài chính
343.597 - M 14490/M 14489/VL 3632
|
|
104. Luật kế toán. - H. : Chính trị quốc gia, 2004. - 58 tr. ; 19 cm 343.597 - M 11026/M 11027/M 11028/Vv 2885/Vv 2886
|
|
105. Luật kế toán. - H. : Chính trị Quốc gia, 2006. - 58 tr. ; 19 cm 343.597 - Vv 2431/Vv 2432/Vv 2433/M 9888/M 9889
|
|
106. Luật kiểm toán nhà nước : Có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2016 / Minh Ngọc sưu tầm và giới thiệu. - H. : Lao động, 2015. - 59 tr. ; 19 cm 343.597034 - M 9983/M 9553/Vv 4882
|
|
107. Luật kinh tế Việt Nam / Lê Minh Toàn c.b, Nguyễn Như Phát, Vũ Quang,.... - H. : Chính trị Quốc gia, 2002. - 577 tr. ; 21 cm
343.597 - M3234/M 3235/VL 1529
|
|
108. Luật lệ giao thông đường bộ. - H. : Công an nhân dân, 2000. - 277 tr ; 19 cm
343.09 - Vv 103/Vv 104
|
|
109. Luật ngân sách nhà nước : Có hiệu lực thi hành từ năm ngân sách 2017. - H. : Lao động, 2015. - 97 tr. ; 19 cm
343.597034 - M 8908/M 8910/Vv 4884
|
|
110. Luật ngân sách Nhà nước và văn bản hướng dẫn thi hành : Có hiệu lực từ năm ngân sách 2004 / Quốc Cường, Thanh Thảo (st). - TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2003
Nội dung:Quy định về về trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong việc quản lý và sử dụng ngân sách nhà nước, củng cố kỷ luật tài chính, sử dụng tiết kiệm có hiệu quả ngân sách nhà nước
343.597 - VL 2335
|
|
111. Luật ngân sách Nhà nước. - H. : Lao động, 2014. - 151 tr. ; 19 cm 343.597 - KC 2915/KC 2916
|
|
112. Luật ngân sách Nhà nước. - H. : Tư pháp, 2006. - 66 tr. ; 19 cm 343.597 - M 13685/M 13686/Vv 3655/Vv 3656
|
|
113. Luật nghĩa vụ quân sự : Có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2016. - H. : Lao động, 2015. - 53 tr. ; 19 cm
343.59701 - M 9195/M 9190/Vv 4889
|
|
114. Luật quản lý thuế : Có hiệu lực 01-7-2007. - H. : Lao động xã hội, 2007. - 121 tr. ; 19 cm
343.59704 - Vv 3664/M 13778
|
|
115. Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước và văn bản hướng dẫn thi hành. - H. : Lao động, 2014. - 102 tr. ; 19 cm
343.597 - M 26449/M 26448/Vv 4747
|
|
116. Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước và văn bản hướng dẫn thi hành. - H. : Lao động, 2014. - 102 tr. ; 19 cm
343.59702 - M 9084/M 9085/Vv 4886
|
|
117. Luật quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng : Có hiệu lực thi hành từ ngày 01/07/2016. - H. : Lao động, 2016. - 47 tr. ; 19 cm Sách bổ sung
Nội dung:Giới thiệu Luật quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng bao gồm những qui định chung và những qui định cụ thể về chế độ phục vụ của quân nhân chuyên nghiệp; chế độ phục vụ của công nhân và viên chức quốc phòng; chế độ, chính sách đối với quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng; trách nhiệm, quyền hạn của cơ quan tổ chức; khen thưởng và xử lý vi phạm và các điều khoản thi hành 343.59701302632 - Vv 4943/Vv 4946/M 7889/M 9559
|
|
118. Luật quốc phòng / Ngọc Linh tuyển soạn. - H. : Dân trí, 2014. - 43 tr. ; 19 cm 343.597 - KC 3340/KC 3339
|
|
119. Luật sĩ quan quân đội nhân dân Việt Nam và văn bản hướng dẫn thi hành. - H. : Chính trị quốc gia, 2001. - 72 tr. ; 19 cm
Nội dung:Giới thiệu những nghị định của chính phủ ban hành về vấn đề xây dựng đội ngũ sĩ quan quân đội nhân dân Việt Nam
343.597 - M 2285/M 2286/Vv 1730
|
|
120. Luật sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả / Ngọc Linh tuyển soạn. - H. : Dân trí, 2014. - 50 tr. ; 19 cm
343.59709 - KC 3369/KC 3370
|
|
121. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật báo chí.. - H : Nxb. Chính trị Quốc gia, 1999. - 38 tr. ; 19 cm
343.59709 - Vv 1084
|
|
122. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật của báo chí. - H. : Nxb. Chính trị Quốc gia, 1999. - 38 tr. ; 19 cm
343.59709 - M 840
|
|
123. Luật tần số vô tuyến điện. - H. : Tư pháp, 2010. - 46 tr. ; 19 cm 343.59709 - M 19370/Vv 4345
|
|
124. Luật thống kê : Có hiệu lực thi hành từ ngày 01/07/2016 / Minh Ngọc sưu tầm, giới thiệu. - H. : Lao động, 2016. - 75 tr. ; 19 cm Sách bổ sungGiới thiệu Luật thống kê bao gồm những qui định chung và những qui định cụ thể về hệ thống thông tin thống kê nhà nước; thu thập thông tin thống kê nhà nước; phân tích và dự báo thống kê, công bố và phổ biến thông tin thống kê nhà nước...
343.59704 - Vv 4945/M 7942/M 7943
|
|
125. Luật thống kê. - H. : Chính trị Quốc gia, 2003. - 31 tr. ; 19 cm 343.597 - Vv 2363/Vv 2364/Vv 2365/M 9795/M 9796
|
|
126. Luật thuế giá trị gia tăng / Hà Phương tuyển soạn. - H. : Dân trí, 2014. - 39 tr. ; 19 cm
343.59705 - KC 3377/KC 3378
|
|
127. Luật thuế giá trị gia tăng : Đã được sửa đổi, bổ sung. - H. : chính trị Quốc gia, 2003. - 73 tr. ; 19 cm
343.59705 - M 9799/M 9800/M9801/M9802/Vv 2369/Vv 2370/Vv 2371
|
|
128. Luật thuế giá trị gia tăng : Đã sửa đổi bổ sung năm 2003 và 2005. - H. : Chính trị quốc gia, 2006. - 75 tr. ; 19 cm
343.59705 - KC 8974/KC 8972/KC 8973/M 13113/M 13114/Vv 3470
|
|
129. Luật thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu : Đã được sửa đổi, bổ sung năm 2005. - H. : Thống kê, 2006. - 455 tr ; 21 cm
Nội dung:Giới thiệu hệ thống văn bản pháp luật Việt Nam về thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu thụ đặc biệt. Các văn bản pháp luật mới sửa đổi, bổ sung về thuế nhập khẩu
343.59705 - M 13057/VL 3225
|
|
130. Luật thuế tài nguyên. - H. : Tư pháp, 2010. - 14 tr. ; 19 cm 343.59704 - M 19339/Vv 4330
|
|
131. Luật thuế thu nhập cá nhân (Sửa đổi, bổ sung năm 2013) / Ngọc Linh tuyển soạn. - H. : Dân trí, 2014. - 39 tr. ; 19 cm
Nội dung:Giới thiệu toàn văn Luật thuế thu nhập cá nhân với những qui định chung và qui định cụ thể về căn cứ tính thuế đối với cá nhân cư trú cũng như cá nhân không cư trú
343.59706 - KC 3379/KC 3380
|
|
132. Luật thuế thu nhập doanh nghiệp và các văn bản hướng dẫn thi hành. - H. : Chính trị Quốc gia, 2005. - 895 tr. ; 21 cm
343.59705 - M 11686/VL 2814
|
|
133. Luật thuế thu nhập doanh nghiệp. - H. : Chính trị Quốc gia, 2003. - 31 tr. ; 19 cm
Nội dung:Giới thiệu 20 điều trong Luật thuế thu nhập doanh nghiệp quy định về căn cứ và phương pháp tính thuế, ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp và các điều khoản thi hành.
343.59705 - Vv 2366/Vv 2367/Vv 2368/M 9797/M 9798
|
|
134. Luật thuế thu nhập doanh nghiệp. - H. : Nxb. Chính trị Quốc gia, 1997. - 34 tr. ; 19 cm
343.59705 - M 848/M 846/M 847/Vv 1082/Vv 1083
|
|
135.Luật thuế tiêu thụ đặc biệt. - H. : Chính trị quốc gia, 1998. - 30 tr. ; 19 cm
343.59705 - M 845/Vv 1081
|
|
136. Luật thuế tiêu thụ đặc biệt. - H. : Chính trị quốc gia, 2004. - 55 tr. ; 19 cm
343.59705 - M 10576/M 10577/M 10578/M 10579/M 10580/Vv 2755/Vv 2756/Vv 2757/Vv 2758/Vv 2759
|
|
137. Luật thuế xuất khẩu thuế nhập khẩu. - H. : Chính trị quốc gia, 2005. - 31 tr. ; 19 cm
343.59705 - M 12960/M 12958/M 12959/Vv 3502
|
|
138. Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và hướng dẫn thi hành / Việt Nam (CHXHCN). Luật lệ và sắc lệnh. - H. : Nxb. Pháp lý, 1992. - 606 tr. ; 19 cm
343.59704 - Vv 1095
|
|
139. Luật thương mại quốc tế. - Tp. Hồ Chí Minh : Thư viện khoa học tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh. - 1 CD
343 - CD 241
|
|
140. Luật viễn thông. - H. : Tư pháp, 2010. - 59 tr. ; 19 cm
343.59709 - M 19371/Vv 4344
|
|
141. Luật xây dựng và luật đấu thầu : Đã được sửa đổi bổ sung năm 2009. - H. : Lao động, 2009. - 156 tr. ; 19 cm
343.597 - KC 21230/KC 21231/KC 21232
|
|
142. Luật xây dựng và văn bản hướng dẫn thực hiện. - H. : Xây dựng, 2005. - 269 tr. ; 27 cm. - (Tủ sách văn bản pháp quy xây dựng)
343.597 - KC 8799/KC 8800/M 12383/M 12384/VL 3081
|
|
143. Luật xây dựng. - H. : Chính trị quốc gia, 2003. - 112 tr. ; 19 cm 343.597 - M 10983/M 10984/M 10985/Vv 2846/Vv 2847
|
|
144. Luật xuất bản 2012 và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến hoạt động xuất bản. - H. : Văn học, 2014. - 359 tr. ; 21 cm Bộ Thông tin và truyền thông. Cục xuất bản, in và phát hành
343.5970998 - M 26705/M 26704/KC 3526/KC 3527/VL 8068/VL 8069
|
|
145. Luật xuất bản và văn bản hướng dẫn thi hành. - Tái bản, có bổ sung. - H : Chính trị Quốc gia, 2000. - 134 tr. ; 19 cm
343.59709 - Vv 1481/Vv 1482/M 1054
|
|
146. Luật xuất bản. - Tái bản có sửa chữa và bổ sung. - H. : Chính trị quốc gia, 1993. - 29 tr. ; 19 cm
343.59709 - Vv 1092
|
|
147. Một số quy định mới về quản lý giá. - H. : Chính trị quốc gia, 2006. - 286 tr. ; 19 cm
343.597 - KC 8899/KC 8900/KC 8898/M 13020/M 13021/Vv 3479
|
|
148. Một số quy định pháp luật về chính sách ưu đãi thuế đối với việc nội địa hóa sản phẩm xe gắn máy hai bánh. - H. : Chính trị Quốc gia, 2002. - 131 tr. ; 19 cm
343.59705 - Vv 1976/Vv 1977/Vv 1978/M 3999/M 3998/M 3997
|
|
149. Một số quy định pháp luật về đại lý trong lĩnh vực thương mại và tài chính. - H. : Chính trị Quốc gia, 2003. - 112 tr. ; 19 cm
Nội dung:Giới thiệu các văn bản luật của nhà nước trong lĩnh vực thương mại và tài chính, nâng cao hiệu quả của việc kê khai nộp thuế giá trị gia tăng đối với các đại lý và các ngành kinh doanh.
343.597 - Vv 2108/M 6533
|
|
150. Một số quy định pháp luật về dịch vụ, thuê mướn, môi giới trong lĩnh vực kinh tế xã hội. - H : Chính trị quốc gia, 2003. - 566 tr ; 21 cm
Nội dung:Quy định về dịch vụ trong một số lĩnh vực cụ thể như: viễn thông, ngân hàng....Quy định về hoạt động thuê mướn trong kinh doanh và môi giới trong kinh doanh bảo hiểm.
343.597 - VL 2544
|
|
151. Một số quy định pháp luật về lương thực thực phẩm. - H. : Chính trị Quốc gia, 2003. - 573 tr. ; 21 cm
Nội dung:Các quy định về lương thực, cây công nghiệp, cây trồng và chăn nuôi, an toàn thực phẩm....
343.597 - M 6644/VL 2001
|
|
152. Một số quy định pháp luật về nợ và xử lý nợ. - H. : Chính trị Quốc gia, 2002. - 813 tr. ; 21 cm
343.597 - VL 1701/VL 1702/M 3937/M 3938
|
|
153. Một số quy định pháp luật về quan hệ hợp tác giữa Việt Nam và các nước Asean. - H. : Chính trị quốc gia, 2002. - 393 tr. ; 19 cm
Nội dung:Giới thiệu các quy định pháp luật của Việt Nam trong việc mở rộng đa dạng hoá quan hệ quốc tế, nâng cao hiệu quả và chất lượng hợp tác với các nước ASEAN.
343.597 - M 3162/M 3161/Vv 1765
|
|
154. Một số quy định về chính sách khuyến nông khuyến ngư. - H. : Chính trị quốc gia, 2005. - 159 tr. ; 19 cm
343.597 - KC 8912/KC 8910/KC 8911/M 12972/M 12973/Vv 3495
|
|
155. Một số quy định về trật tự, an toàn giao thông. - Hà Nam : Sở Tư pháp Nam Hà, 1993. - 239 tr. ; 19 cm
343.59709 - ĐC 662/ĐC 661
|
|
156. Một số văn bản quy định về chức năng, nhiệm vụ, mối quan hệ của cơ quan dân quân tự vệ các cấp : Tài liệu sử dụng cho bồi dưỡng, tập huấn cán bộ năm 2007 (lưu hành nội bộ). - H. : Nxb. Hà Nội, 2007. - 168 tr. ; 21 cm Bộ Tổng tham mưu. Cục dân quân tự vệ
343.597 - VL 7260
|
|
157. Một số vấn đề về quản lý nhà nước về an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội : Sách tham khảo lưu hành nội bộ / Nguyễn Xuân Yêm. - Tái bản lần thứ 2 có sửa chữa và bổ sung. - H. : Nxb. Công an nhân dân, 1999. - 487 tr. ; 19 cm
343.597 - M 855/M 856/Vv 1317
|
|
158. Nghị định của chính phủ về bảo vệ an toàn lưới điện cao áp. - H. : Chính trị Quốc gia, 1999. - 25 tr. ; 19 cm 343.59709 - M 867/M 868/Vv 1570/Vv 1571
|
|
159. Nghị định của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế toán và văn bản hướng dẫn thi hành. - H. : Chính trị Quốc gia, 2000. - 55 tr. ; 19 cm
Nội dung:Giới thiệu các Nghị định do chính phủ ban hành về xử phạt hành chính trong lĩnh vực kế toán
343.597 - M 871/Vv 1484/Vv 1483
|
|
160. Nghị định của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế toán và văn bản hướng dẫn thi hành. - H. : Chính trị Quốc gia, 2005. - 77 tr. ; 19 cm
Nội dung:Giới thiệu về nghị định, thông tư năm 2004 của chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế toán và công văn của Bộ Tài chính về hướng dẫn xử phạt vi phạm hành chính về thuế.
343.597 - Vv 3067/Vv 3068/M 11623/M 11624/M 11625
|
|
161. Nghị định của chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thống kê. - H. : Chính trị quốc gia, 1999. - 18 tr. ; 19 cm
343.597 - Vv 4646
|
|
162. Nghị định quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ. - H. : Thanh niên, 2008
343.597 09 - KC18888
|
|
163. Nghị định số 71/2012/NĐ-CP về xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ / Hà Phương tuyển soạn. - H. : Dân trí, 2014. - 75 tr. ; 19 cm
343.59709 - KC 3381/KC 3382
|
|
164. Nghị quyết của Ban thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung 1 số danh mục hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng và thuế suất thuế giá trị gia tăng đối với một số hàng hóa, dịch vụ. - H. : Chính trị Quốc gia, 1999. - 39 tr ; 19 cm
343.59704 - Vv 111/Vv 112/Vv 1617/Vv 1616/M 873/M 874/M 875
|
|
165. Nghị quyết của uỷ ban thường vụ Quốc hội về bồi thường thiệt hại cho người bị oan do người có thẩm quyền trong hoạt động tố tụng hình sự gây ra và các văn bản hướng dẫn thi hành. - H. : Chính trị Quốc gia, 2004. - 53 tr. ; 19 cm
343.597 - Vv 3160/Vv 3159/M 11655/M 11656/M 11657
|
|
166. Những điều cần biết khi sử dụng hoá đơn / Phương Nam sưu tầm, b.s. - H. : Lao động, 2003. - 250 tr. ; 19 cm
Nội dung:Cuốn sách được viết dưới dạng hỏi - đáp cách phát hành, sử dụng hoá đơn tài chính. tác giả còn nêu các nghị định của chính phủ quy định về việc in , phát hành , sử dụng quản lý hoá đơn; các thông tư, công văn của Bộ Tài chính ban hành.
343.597 - M 10092/M 10093/Vv 2599
|
|
167. Những điều doanh nghiệp cần biết về chế độ khuyến khích đầu tư trong nước / Xuân Hà tuyển chọn. - H. : Lao động, 2003. - 395 tr. ; 21 cm
Nộidung:Tập hợp các nghị định, thông tư, quy định, quyết định của chính phủ, các bộ ngành về chế độ khuyến khích đầu tư trong nước
343.597 - VL 2140/VL 2141/VL 2295/VL 2296/M 9803/M 9822
|
|
168. Những điều thiết yếu về pháp luật giao thông đường bộ. - H. : Chính trị quốc gia, 1995. - 141 tr. ; 15 cm
343.59709 - M 878
|
|
169. Những nội dung cơ bản của Luật xây dựng năm 2003. - H. : Nxb.Tư pháp, 2004. - 204 tr ; 21 cm Vụ công tác lập pháp
Nội dung:Giới thiệu những nội dung cơ bản của luật Xây dựng: Những quy định chung, quy hoạch xây dựng, dự án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát, thiết kế công trình, lựa chọn nhà thầu và hợp đồng xây dựng.
343.597 - M 10403/M 10404/VL 2412/KC 4053
|
|
170. Những quy định mới về nghĩa vụ quân sự / Nguyễn Mạnh Hùng. - H. : Tư pháp, 2005. - 151 tr. ; 19 cm
Nội dung:Giới thiệu những quy định mới trong luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật nghĩa vụ quân sự năm 2005, chế độ nghĩa vụ quân sự của công dân, các biện pháp xử lí các vi phạm quy định về nghĩa vụ quân sự343.597 - M 12717/M 12718/Vv 3357
|
|
171. Những quy định mới về pháp luật giao thông đường bộ. - H. : Chính trị Quốc gia, 1996. - 262 tr ; 21 cm
343.59709 - VL 940/M 883
|
|
172. Những quy định pháp luật về bưu chính viễn thông. - H. : Chính trị quốc gia, 2000. - 777 tr ; 21 cm
Nội dung:Giới thiệu các văn bản của chính phủ và tổng cục bưu chính viễn thông về công tác quản lý và bảo vệ quyền lợi khi sử dụng dịch vụ bưu chính viễn thông.
343.597 - VL 1231/VL 1118/VL 1117
|
|
173. Những quy định pháp luật về chế độ tài chính kế toán của doanh nghiệp và hộ kinh doanh. - H. : Chính trị quốc gia, 2001. - 569 tr ; 21 cmNội dung:Gồm các quy định pháp luật về ghi chép, tính toán của kế toán và báo cáo tài chính trong hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp.
343.597 - VL 1106/VL 1105/M 884
|
|
174. 174. Những quy định pháp luật về chuyên gia tư vấn trong lĩnh vực kinh tế pháp lý. - H : Chính trị quốc gia, 2003. - 234 tr. ; 19 cm
Nội dung:Gồm một số quy định về chuyên gia Việt Nam, chuyên gia nước ngoài làm việc tại Việt Nam. Quy định về hoạt động trợ giúp pháp lý, về hoạt động tư vấn trong một số lĩnh vực kinh tế-xã hội.
343.597 - Vv 2095
|
|
175. Những quy định pháp luật về chuyên gia, tư vấn trong lĩnh vực kinh tế-pháp lý. - H : Chính trị quốc gia, 2003. - 234 tr. ; 19 cm
Nội dung:Chính sách sử dụng chuyên gia, tư vấn trong công cuộc đổi mới đất nước trên nhiều lĩnh vực khác nhau của đời sống kinh tế xã hội.
343.597 - M 6592
|
|
176. Những quy định pháp luật về phòng chống buôn lậu, gian lận thương mại. - H : Nxb. Lao động xã hội, 2002. - 639 tr ; 21 cm
343.597 - VL 1448/VL 1449
|
|
177. Những văn bản của nhà nước quy định về tính giá, tính thuế giá trị gia tăng / Việt Nam (CHXHCN). Ban vật giá Chính phủ. - H. : Nxb. Giao thông vận tải, 1999. - 165 tr. ; 19 cm
343.597 - M 882/Vv 1097
|
|
178. Những văn bản pháp luật về thuế / Việt Nam (CHXHCN). Luật lệ và sắc lệnh. - Tp.HCM : Tài chính, 2000. - 2167 tr ; 21 cm
343.4 - VL 273
|
|
179. Pháp lệnh an toàn và kiểm soát bức xạ và văn bản hướng dẫn thi hành. - H. : Chính trị quốc gia, 1998. - 67 tr. ; 19 cm
343.59709 - M 893/M 892/Vv 1576/Vv 1577
|
|
180. Pháp lệnh bảo vệ bí mật nhà nước và hướng dẫn thi hành. - H. : Nxb. Chính trị Quốc gia, 1993. - 51 tr. ; 19 cm
343 - Vv 1103
|
|
181. Pháp lệnh bảo vệ bí mật nhà nước. - H. : Chính trị Quốc gia, 2001. - 18 tr. ; 19 cm
Nội dung:Cuốn sách công bố pháp lệnh mới ban hành của nước CHXHCN Việt Nam. Ban hành các điều khoản về bảo vệ bí mật của Quốc gia
343.597 - Vv 1383/Vv 1382/M 894
|
|
182. Pháp lệnh Bưu chính viễn thông và các văn bản hướng dẫn thi hành. - H. : Chính trị Quốc gia, 2004. - 493 tr. ; 21 cm
343.59705 - M 11696/VL 2787
|
|
183. Pháp lệnh dân quân tự vệ. - H. : Chính trị quốc gia, 2004. - 27 tr. ; 19 cm
343.597 - M 11012/M 11013/M 11014
|
|
184. Pháp lệnh động viên công nghiệp. - H. : Chính trị Quốc gia, 2003. - 27 tr. ; 19 cm Toàn văn Pháp lệnh động viên công nghiệp do chủ tịch Uỷ ban thường vụ Quốc hội ký ngày 25/2/2003
343.597 - M 6680/M 6679/Vv 2085
|
|
185. Pháp lệnh giá. - H. : Chính trị quốc gia, 2002. - 29 tr. ; 19 cm343.597 - M 4011/M 4010/Vv 1873/Vv 1874
|
|
186. Pháp lệnh giống vật nuôi. - H. : Chính trị quốc gia, 2004. - 31 tr. ; 19 cm
343.59704 - Vv 2870/Vv 2869/M 11009/M 11010/M 11011
|
|
187. Pháp lệnh quảng cáo và các văn bản hướng dẫn thi hành. - Tái bản có bổ sung. - H. : Chính trị Quốc gia, 2004. - 111 tr. ; 19 cm
343.597 - M 11602/M 11603/M 11352/M 11351/Vv 3062/Vv 3069
|
|
188. Pháp lệnh quảng cáo và văn bản hướng dẫn thi hành. - Tái bản có bổ sung. - H. : Chính trị quốc gia, 2004. - 111 tr. ; 19 cm
343.597 - Vv 2933
|
|
189. Pháp lệnh quảng cáo. - H. : Chính trị Quốc gia, 2002. - 27 tr. ; 19 cm 343.597 - Vv 2081/Vv 2131/M 6613
|
|
190. Pháp lệnh sửa đổi một số điều của pháp lệnh thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao. - H. : Nxb. Chính trị Quốc gia, 1999. - 27 tr. ; 19 cm 343.59705 - Vv 114/Vv 113/M 904
|
|
191. Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ / Ngọc Linh tuyển soạn. - H. : Dân trí, 2014. - 183 tr. ; 19 cm
343.597 - KC 3309/KC 3310/Vv 4730
|
|
192. Pháp lệnh thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao. - Đã sửa đổi , bổ sung năm 2004. - H. : Chính trị quốc gia, 2004. - 45 tr. ; 19 cm 343.59705 - M 11029/M 11030/Vv 2876/Vv 2877
|
|
193. Pháp lệnh thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao. - H. : Chính trị Quốc gia, 2001. - 22 tr. ; 19 cm Trình bày về pháp lệnh nhà nước về thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
343.59705 - Vv 1614/Vv 1615/M 912/M 913
|
|
194. Pháp lệnh thương phiếu. - H. : Chính trị Quốc gia, 2000. - 32 tr. ; 19 cm
343.597 - M 7220
|
|
195. Pháp lệnh về dân quân tự vệ. - H. : Chính trị quốc gia, 1996. - 25 tr. ; 19 cm
343.597 - M 917/Vv 1112
|
|
196. Pháp lệnh về dân quân tự vệ. Nghị định và thông tư hướng thực hiện pháp lệnh. - H. : Quân đội nhân dân, 1997. - 90 tr. ; 19 cm Bộ Tổng tham mưu. Cục Dân quân tự vệ
343.597 - Vv 4648
|
|
197. Pháp lệnh xử phạt vi phạm hành chính và hướng dẫn thi hành trong lĩnh vực an ninh trật tự / Việt Nam(CHXHCN).Luật lệ và sắc lệnh. - H. : Nxb. Pháp lý, 1992. - 53 tr. ; 19 cm
343.597 - Vv 1109/Vv 1110
|
|
198. Quản lý, sử dụng và kế toán ngân sách xã, phường / Ngô Thế Chi, Nguyễn Văn Du, Vũ Công Ty. - H. : Thống kê, 1999. - 202 tr ; 21 cm
Nội dung:Ngân sách xã và vị trí của ngân sách xã trong hệ thống ngân sách Nhà nước. Lập dự toán và chấp hành ngân sách xã. Kế toán tiền mặt và tiền gửi kho bạc. Kế toán vật liệu và tài sản cố định.
343.597 - M 937/M 938/VL 951
|
|
199. Quy chế đấu thầu và thông tư hướng dẫn thực hiện : Nghị định 88/1999/NĐ-CP ngày 01/9/1999 của Chính phủ Nghị định 14/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000 của Chính phủ thông tư 04/2000 TT-BKH ngày 26/5/2000 của KH&ĐT / Bộ Kế hoạch và đầu tư. - H. : Nxb.Thống kê, 2000. - 204 tr ; 21 cm
343 - VL 393/VL 394/VL 395
|
|
200. Quy chế quản lý tài chính đầu tư xây dựng và đấu thầu. - H. : Chính trị Quốc gia, 1998. - 758 tr. ; 21 cm
343.597 - VL 943/M 943
|
|
201. Quy định chức năng, nhiệm vụ và mối quan hệ công tác của Sở tài chính - vật giá và các phòng, ban nghiệp vụ thuộc ngành tài chính tỉnh Hà Nam. - Hà Nam : Nxb. Hà Nam, 1997. - 26 tr. ; 21 cm Sở Tài chính - vật giá tỉnh Hà Nam
343.59737 - ĐC 668
|
|
202. Quy định mới hướng dẫn thi hành lệ phí trước bạ. - H : Chính trị quốc gia, 2006. - 108 tr. ; 19 cm
Nội dung:Gồm các nghị định, quyết định của chính phủ, thủ tướng chính phủ, thông số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về lệ phí trước bạ
343.59704 - KC 8874/KC 8875/KC 8876/M 12999/M 13000/Vv 3474
|
|
203. Quy định mới về chế độ bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự đối với chủ phương tiện xe cơ giới. - H : Chính trị quốc gia, 2006. - 124 tr. ; 19 cm
Nội dung:Một số văn bản pháp luật quy định về chế độ bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự đối với chủ phương tiện xe cơ giới: trích Bộ Luật dân sự năm 2005, luật kinh doanh bảo hiểm năm 2000 (trích), Nghị định số 115/1997 của CP.
343.59709 - KC 8871/KC 8872/KC 8873/M 12963/M 12964/M 12965/M 13018/M 13019/Vv 3482
|
|
204. Quy định mới về chống thất thu thuế giá trị gia tăng. - H. : Chính trị Quốc gia, 2003. - 403 tr ; 21 cm
Nội dung:Gồm các nghị định, thông tư, quyết định.. của chính phủ qui định chi tiết thi hành luật thuế giá trị gia tăng và chống thất thu thuế giá trị gia tăng 343.59705 - VL 1803/M 6642
|
|
205. Quy định mới về mẫu hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hoá. - H. : Chính trị quốc gia, 2006. - 122 tr. ; 19 cm
Nội dung:Một số văn bản mới qui định về mẫu hồ sơ mới thầu mua sắm hàng hoá năm 2005 của Bộ kế hoạch và đầu tư ban hành.
343.597 - KC 8920/KC 8921/KC 8919/M 13016/M 13017/Vv 3478
|
|
206. Quy định mới về thủ tục hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu. - H. : Nxb.Hà Nội, 2003. - 415 tr. ; 21 cm Trung tâm thông tin tư vấn pháp luật
Nội dung:Cuốn sách gồm Luật hải quan, các nghị định của Chính phủ, các quyết định, thông tư của Bôh tài chính và các công văn hướng dẫn của Tổng cục Hải quan. về các vấn đề nói trên.
343.597 - M 10541/VL 2542
|
|
207. Quy định mới về thuế môn bài. - H. : Chính trị Quốc gia, 2003. - 17 tr. ; 19 cm
343.59705 - M 6583/M 6584/Vv 2082
|
|
208. Quy định mới về xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực đo lường và chất lượng sản phẩm, hàng hoá, thuỷ sản - giống cây trồng - giống vật nuôi. - H : Chính trị quốc gia, 2006. - 159 tr. ; 19 cm
Nội dung:Giới thiệu các nghị định 47; 57; 126; 128/2005/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực Đo lường và chất lượng sản phẩm hàng hoá, Thuỷ sản-giống cây trồng-giống vật nuôi
343.597 - KC 8864/KC 8862/KC 8863/M 12974 /M 12975/Vv 3507
|
|
209. Quy định mới về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ. - H. : Chính trị quốc gia, 2006. - 87 tr. ; 19 cm
Nội dung:Giới thiệu nội dung nghị định số 152/2005/NĐ-CP ngày 15-12-2005 của chính phủ về xử lí vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ
343.59709 - KC 8971/KC 8969/KC 8970/M 12966/M 12967/Vv 3504
|
|
210. Quy định mới về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thuỷ nội địa, thống kê, đo đạc và bản đồ, tài nguyên nước, công trình thuỷ lợi. - H. : Chính trị quốc gia, 2006. - 294 tr. ; 19 cm 343.59709 - KC 8915/KC 8913/KC 8914/M 12976/M 12977/Vv 3508
|
|
211. Quy định pháp luật đối với doanh nghiệp và người bán hàng đa cấp / Luật gia Kim Thuý (bs.). - H. : Lao động, 2008
Nội dung:Giới thiệu toàn văn Luật Cạnh tranh và Luật Chất lượng sản phẩm hàng hoá, cùng các nghị định, thông tư, văn bản pháp luật liên quan đến bán hàng đa cấp và hoạt động bán hàng đa cấp.
343.597 - KC 18164/KC 18165
|
|
212. Quy định pháp luật về chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức và lực lượng vũ trang / Nhật Minh. - H. : Lao động, 2009. - 447 tr. ; 21 cm 343.597 - KC 21435/KC 21436/KC 21437/KC 20974/KC 20975/KC 20976/M 15916/M 15917/VL 4074
|
|
213. Quy định pháp luật về công khai và minh bạch trong quản lý một số lĩnh vực kinh tế - xã hội. - H. : Chính trị Quốc gia, 2002. - 746 tr ; 21 cm 343.597 - VL 1798/M 4021
|
|
214. Quy định pháp luật về đảm bảo trật tự an toàn giao thông đường bộ và đô thị. - H. : Chính trị Quốc gia, 2003. - 384 tr. ; 19 cm
Nội dung:Giới thiệu văn bản phap luật bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường bộ và đô thị đi vào nền nếp, tạo môi trường an toàn trong đời sống kinh tế - xã hội của đất nước.
343.59709 - Vv 2372/Vv 2373/M 9842
|
|
215. Quy định pháp luật về in, phát hành, sử dụng quản lý hoá đơn. - H. : Chính trị quốc gia, 2010. - 327 tr. ; 19 cm
343.597 - Vv 639
|
|
216. Quy định pháp luật về quản lý ô tô, xe máy. - H : Lao động, 2001. - 518 tr. ; 19 cm
343.59709 - Vv 2413
|
|
217.Quy định pháp luật về quản lý, sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA). - H. : Chính trị quốc gia, 2003. - 325 tr. ; 19 cm
Nội dung:Gồm các văn bản qui định về việc miễn thu lệ phí trước bạ, về thuế giá trị gia tăng, về quản lý hạch toán vốn hoàn thuế giá trị gia tăng, hướng dẫn kế toán tiếp nhận và sử dụng các khoản viện trợ... cho các dự án ODA không hoàn lại.
343.597 - M 6640/M 6639/Vv 2096
|
|
218. Quy định pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ. - H : Giao thông vận tải, 2003. - 286 tr. ; 19 cm
Nội dung:Giới thiệu những quy định mới nhất về quản lý và xử lý phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ do chính phủ ban hành.
343.59709 - Vv 2377/Vv 2376/M 9841
|
|
219.Quy định về điều kiện đăng ký và hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan. - H. : Chính trị quốc gia, 2006. - 75 tr. ; 19 cm
343.597 - KC 8927/KC 8928/KC 8929/M 13007/M 13008/M 13009/Vv 3458
|
|
220. Quy định về định mức sử dụng xe ôtô điện thoại công vụ trụ sở làm việc trong cơ quan hành chính đơn vị sự nghiệp của nhà nước tổ chức chính trị xã hội lực vũ trang và doanh nghiệp nhà nước. - H : Chính trị quốc gia, 2003
Nội dung:Các quy định về định mức sử dụng xe ô tô, điện thoại trong cơ quan và thực hành tiết kiệm trong cơ quan.
343.597 - VL 2129/VL 2133
|
|
221. Quy định về tự kê khai, tự nộp thuế. - H : Chính trị quốc gia, 2006. - 160 tr. ; 19 cm
343.59705 - KC 8894/KC 8892/KC 8893/M 12968/M 12969/Vv 3505
|
|
222.Quy định xử lý vi phạm pháp luật về thuế và cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế. - H. : Tư pháp, 2008. - 242 tr ; 21 cm 343.59704 - KC 675/KC 676/KC 677/KC 678/KC 679
|
|
223. Tài liệu học tập luật giao thông đường bộ : Dùng cho đào tạo , sát hạch , cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. - Xuất bản lần thứ hai. - H. : Chính trị quốc gia, 2007. - 279 tr. ; 19 cm
343.59709 - M 14025/M 14024/Vv 3747
|
|
224. Tài liệu học tập luật giao thông đường thủy nội địa. - H. : Giao thông vận tải, 2011. - 216 tr. ; 19 cm Bộ Giao thông vận tải
343.59709 - M 21698/M 21697/M 21696/Vv 1760/Vv 2520/Vv 3208
|
|
225. Thuế thu nhập cá nhân những quy định cần biết / Anh Thơ. - H. : Lao động, 2008. - 143 tr. ; 20 cm
343.597 06 - M 15661/M 15662
|
|
226. Tiêu chuẩn, định mức trang thiết bị, phương tiện, điều kiện làm việc và công khai chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan, đơn vị hành chính sự nghiệp năm 2014 / Tài Thành, Vũ Thanh. - H. : Tài chính, 2014. - 431 tr. ; 28 cm
343.597 - VL 7928
|
|
227. Tìm hiểu các quy định pháp luật về ngân sách Nhà nước. - H. : Lao động xã hội, 2003. - 346 tr ; 21 cm
343.597 - M 10508/M 10507/VL 2556
|
|
228. Tìm hiểu các quy định về đầu tư, đấu thầu, kiến trúc trong xây dựng cơ bản / Huỳnh Minh Nhị; Nguyễn Quang Huy. - H : Nxb. Thống kê, 2002. - 942 tr ; 21 cm
343.597 - VL 1447
|
|
229. Tìm hiểu luật công nghệ thông tin và các nghị định hướng dẫn thi hành. - H. : Thông tin truyền thông, 2009. - 128 tr ; 21 cm. - (Tủ sách phổ biến pháp luật)
343.59709 - KC 1037/KC 1038/KC 1039/KC 1040/KC 1041
|
|
230. Tìm hiểu luật công nghệ thông tin. - H. : Lao động xã hội, 2006. - 60 tr. ; 19 cm
343.59709 - M 14119/M 14118/Vv 3699
|
|
231. Tìm hiểu luật dân quân tự vệ / Thy Anh tuyển soạn. - H. : Dân trí, 2014. - 51 tr. ; 19 cm
343.597 - KC 3335/KC 3336
|
|
232. Tìm hiểu luật điện ảnh. - H. : Lao động xã hội, 2006. - 40 tr. ; 19 cm 343.59709 - M 14114/M 14115/Vv 3730/Vv 3731
|
|
233. Tìm hiểu luật giao dịch điện tử / Thy Anh, Hồng Lan biên soạn. - H. : Lao động, 2006. - 87 tr. ; 19 cm
343.59709 - M 12696/M 12697/Vv 3387
|
|
234. Tìm hiểu luật giao dịch điện tử : Có hiệu lực 01-03-2006. - H. : Lao động xã hội, 2006. - 48 tr. ; 19 cm
343.59709 - M 12989/M 12990/Vv 3463
|
|
235. Tìm hiểu Luật giáo dục Quốc phòng và an ninh / Hà Phương tuyển chọn. - H. : Dân trí, 2014. - 79 tr. ; 19 cm
343.597 - KC 3332/KC 3331
|
|
236. Tìm hiểu luật giao thông đường bộ / Thy Anh tuyển chọn. - H. : Dân trí, 2010. - 89 Tr. ; 19 cm
343.59709 - M 17010/Vv 3945/M 17011
|
|
237. Tìm hiểu luật giao thông đường bộ và hệ thống biển báo. - H. : Lao động, 2009. - 149 tr. ; 19 cm
343.09 - KC 21250/KC 21251/KC 21252
|
|
238. Tìm hiểu luật kinh tế / Trần Anh Minh, Lê Xuân Thọ. - H. : Thống kê, 1995. - 368 tr ; 21 cm
343 - VL 963
|
|
239. Tìm hiểu luật sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả. - H. : Nxb. Thời đại, 2011. - 67 tr. ; 19 cm. - (Tủ sách pháp luật)
343.59707 - M 19607/M 19606/M 19605/M 19604/Vv 4363/KC 2179
|
|
240. Tìm hiểu luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật quản lý thuế / Hà Phương tuyển chọn. - H. : Dân trí, 2013. - 31 tr. ; 19 cm
Nội dung:Tìm hiểu những quy định chung về đăng ký thuế, khai thuế, tính thuế, ấn định thuế, trách nhiệm hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế, thủ tục hoàn thuế, miễn thuế, giảm thuế, xoá nợ thuế, thông tin về người nộp thuế, kiểm tra thuế, thanh tra thuế, cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế, xử lý vi phạm về thuế... kèm theo các điều khoản thi hành trong luật quản lí thuế; luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật quản lý thuế năm 2012 và luật quản lý thuế năm 2006 sửa đổi, bổ sung năm 2012
343.59704 - Vv 4605/M 24969/M 24968
|
|
241. Tìm hiểu luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật sỹ quan quân đội nhân dân Việt Nam / Minh Nhật. - H. : Lao động, 2008. - 63 tr ; 19 cm 343.597 - M 17261/Vv 3902
|
|
242. Tìm hiểu luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật sỹ quan quân đội nhân dân Việt Nam / Minh Nhật. - H. : Lao động, 2008. - 63 tr. ; 21 cm
343 - M 15603/M 15604/Vv 3812
|
|
243. Tìm hiểu luật thuế tiêu thụ đặc biệt / Thy Anh tuyển chọn. - H. : Dân trí, 2010. - 15 Tr. ; 19 cm
343.59706 - M 17016/M 17017/Vv 3948
|
|
244. Tìm hiểu những quy định xử phạt vi phạm hành chính về quốc phòng an ninh, trật tự, an toàn giao thông đường bộ / Nguyễn Ngọc Điệp. - H. : Công an nhân dân, 2002. - 396 tr ; 21 cm
343.597 - M 2328/VL 1490
|
|
245. Tìm hiểu nội dung luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật / Sưu tầm : Thy Anh. - H. : Lao động, 2008. - 91 tr. ; 19 cm
343.597 - KC 19107/KC 19108/KC 19109/KC 19110/KC 19111
|
|
246. Tìm hiểu nội dung luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật / Thy Anh sưu tầm. - H. : Lao động xã hội, 2008
343.597 - KC 18215/KC 18216
|
|
247. Tìm hiểu nội dung luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước / Thy Anh tuyển chọn. - H. : Dân trí, 2010. - 31 tr. ; 19 cm
343.597 - M 18935/M 18934
|
|
248. Tìm hiểu nội dung luật quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước / Thy Anh tuyển chọn. - H. : Dân trí, 2014. - 31 tr. ; 19 cm
343.597 - KC 3343/KC 3342/KC 3341
|
|
249. Tìm hiểu pháp luật về phí và lệ phí hiện hành ở Việt Nam / Hồ Ngọc Cẩn. - H. : Thống kê, 2003. - 671 tr ; 21 cm
Nội dung:Giới thiệu những nét tổng quát về thu lệ phí, một số phí và lệ phí tương ứng với một lĩnh vực
343.597 - M 6650/VL 1986
|
|
250. Tranh cổ động nâng cao ý thức chấp hành Luật an toàn giao thông. - H. : Nxb. Hà Nội, 2006. - 85 tr. ; 25 cm Bộ Văn hóa - Thông tin. Cục VHTT cơ sở
343.59709 - VL 7531
|
|
251. Văn bản hướng dẫn thực hiện quy chế đấu thầu : Ban hành kèm theo Nghị định số 88/1999/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 1999 và Nghị định số 14/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000 của Chính phủ. - H. : Nxb. Xây dựng, 2000. - 219 tr. ; 21 cm
343.597 - M 998/M 997/VL 1351
|
|
252. Văn bản mới hướng dẫn thi hành luật điện lực. - H. : Chính trị quốc gia, 2006. - 143 tr. ; 19 cm
343.59709 - KC 8903/KC 8901/KC 8902/M 13055/M 13056/Vv 3485
|
|
253. Văn bản mới hướng dẫn thi hành luật thuế tiêu thụ đặc biệt. - H : Chính trị quốc gia, 2006. - 101 tr. ; 19 cm
343.59705 - KC 8868/KC 8869/KC 8870/M 13012/M 13013/Vv 3476
|
|
254. Văn bản mới hướng dẫn thực hiện quy chế quản lý đầu tư và xây dựng. - Tái bản có sửa đổi và bổ sung. - H. : Nxb. Xây dựng, 2001. - 599 tr. ; 21 cm
343.597 - M 1000/M 999/VL 1360
|
|
255. Văn bản pháp luật về công nghiệp hoá hiện đại hoá. - H. : Chính trị quốc gia, 2000. - 810 tr ; 24 cm
Nội dung:Giới thiệu các văn bản pháp luật do nhà nước ban hành về việc thực hiện công nghiệp hoá, hiện đại hoá .
343.597 - VL 1076/VL 1077/VL 1232
|
|
256. Văn bản pháp luật về ngành dệt - may. - H. : Chính trị quốc gia, 2003. - 185 tr. ; 19 cm
343.597 - M 10544/M 10545/Vv 2732
|
|
257. Văn bản pháp luật về quản lý ngoại hối (2004 - 2005). - H. : Chính trị quốc gia, 2006. - 263 tr. ; 19 cm
Nội dung:Các qui định pháp luật về quản lí ngoại hối, quy chế thanh toán trong giao dịch thương mại giữa Việt Nam và các nước trong khu vực, quy định về giao dịch và sử dụng ngoại tệ...
343.597 - M 12995/M 12996/Vv 3480
|
|
258. Văn bản pháp luật về quản lý tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp có thu. - H : Chính trị quốc gia, 2003. - 581 tr. ; 21 cm
Nội dung:Giới thiệu các văn bản pháp luật và các quy định pháp luật về quản lý tài chính
343.597 - M 9761/M 9762/VL 2275
|
|
259. Văn bản pháp luật về quản lý tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp có thu. - H. : Chính trị quốc gia, 2003. - 581 tr ; 21 cm
343.597 - M 10525/VL 2540
|
|
260. Văn bản pháp luật về quản lý tài sản công. - H. : Chính trị quốc gia, 2001. - 231 tr. ; 19 cm
Nội dung:Gồm những văn bản pháp luật được ban hành chủ yếu từ năm 1998 đến năm 2001 về quản lý việc sử dụng và xử lý tài sản công, quản lý tài chính trong việc mua sắm, quản lý sử dụng và thanh lý tài sản công
343.597 - M 4044/Vv 1939/Vv 1938
|
|
261. Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn, trật tự công cộng. - H. : Tư pháp, 2009. - 214 tr. ; 19 cm. - (Tủ sách cơ sở) Bộ Tư Pháp 343.59709 - M 22390
|
|
262. Xử phạt vi phạm hành chính trong xây dựng. - H. : Xây dựng, 1997. - 112 tr. ; 21 cm Bộ xây dựng
343.597 - M 1008/M 1009/VL 949/VL 950
|
|
|
1/1
|