|
|
133 - ĐỀ TÀI CỤ THỆ VỀ CẬN TÂM LÝ VÀ THUYẾT HUYỀN BÍ
|
|
001. Sách tính lịch của người Thái Đen Điện Biên (Sổ Chóng Bang) / Lương Thị Đại (s.t.) ; Ngà Văn Dắt, Chang Pâng, Lò Văn Lả. - H. : Hội nhà văn, 2016. - 503 tr. ; 21 cm Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Sách tặng 133 - VL 9078
|
|
133.9 - THUYẾT THÔNG LINH
|
|
002. Lên đồng - Hành trình của thần linh và thân phận = Len dong journeys of spirits, and destines / Ngô Đức Thịnh. - Tái bản lần thứ 5. - H. : Thế giới, 2015. - 356 tr. ; 21 cm Sách tặng 133.91 - M 4549/M 4744
|
|
158.1 - PHÂN TÍCH VÀ HOÀN THIỆN NHÂN CÁCH
|
|
003. Chiến thắng trò chơi cuộc sống / Adam Khoo ; Uông Xuân Vy, Trần Đăng Khoa, Vi Thảo nguyên, Bùi H. Thanh Dung dịch giả. - H. : Phụ nữ, 2015. - 290 tr. ; 24 cm. - (Bất kỳ ai cũng có thể...) 158.1 - VL 8951
|
|
170 - ĐẠO ĐỨC HỌC (TRIẾT HỌC VỀ LUÂN LÝ)
|
|
004. Giáo dục công dân 10 - 11 - 12 : Tài liệu giáo dục địa phương tỉnh Hà Nam / Lê văn Diên, Lê Thị Đức. - Tái bản lần thứ nhất. - H. : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014. - 52 tr. ; 24 cm Sở Giáo dục và đào tạo tỉnh Hà Nam Sách tặng 170 - ĐC 996
|
|
005. Giáo dục công dân 6 - 7 : Tài liệu giáo dục địa phương tỉnh Hà Nam / Trịnh Ngọc Sáng, Đoàn Thanh Huyền, Lê văn Diên. - Tái bản lần thứ nhất. - H. : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014. - 52 tr. ; 24 cm Sở Giáo dục và đào tạo tỉnh Hà Nam Sách tặng 170 - ĐC 998
|
|
006. Giáo dục công dân 8 -9 : Tài liệu giáo dục địa phương tỉnh Hà Nam / Trịnh Ngọc Sáng, Đoàn Thanh Huyền, Lê văn Diên, Lê Thị Đức. - Tái bản lần thứ nhất. - H. : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014. - 52 tr. ; 24 cm Sở Giáo dục và đào tạo tỉnh Hà Nam Sách tặng 170 - ĐC 997
|
|
181 - TRIẾT HỌC PHƯƠNG ĐÔNG
|
|
007. Khái lược lịch sử tư tưởng triết học Việt Nam / Nguyễn Tài Đông c.b, Nguyễn Tài Thư, Lê Thị Lan.... - H. : Nxb.Đại học sư phạm, 2015. - 500 tr. ; 24 cm Sách tặng Trình bày khái quát về bối cảnh chung và tư tưởng triết học Việt Nam qua từng giai đoạn cụ thể: từ sơ sử đến khi giành được độc lập dân tộc (từ thế kỷ VII trước công nguyên đến năm 938); giai đoạn phục hưng ban đầu của tư tưởng - văn hoá dân tộc (thế kỷ X - XV); triết học Việt Nam thời kỳ khủng hoảng, cát cứ của các thế lực phong kiến (thế kỷ XV - XVIII); triết học triều Nguyễn (thế kỷ XIX) và các tư tưởng triết học Việt Nam nửa đầu thế kỷ XX 181.197 - M 8316/M 8324
|
|
294.3 - PHẬT GIÁO
|
|
008. Long Đọi Sơn Tự xưa và nay. - Tp Hồ Chí Minh : Nxb. Văn hoá Sài Gòn, 2005. - 104 tr. ; 19 cm Đạo phật với triều Lý. Sùng Thiện Diên Linh - Đại Việt sử ký 294.3 - ĐC 334/ĐC 335
|
|
302 - TƯƠNG TÁC XÃ HỘI
|
|
009. Gương mặt trẻ Việt Nam tiêu biểu : (2012 - 2014) / Ngọc Anh. - H. : Thanh Niên, 2015. - 279 tr. ; 19 cm Sách tặng 302 - Vv 4950/M 5852
|
|
010. Những tấm gương bình dị mà cao quý / Hải Lý, Vương Thúy, Đặng Trung Kiên.... - H. : Quân đội nhân dân, 2016. - 252 tr. ; 21 cm. - (Tủ sách "Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh") Báo Quân đội nhân dân Sách tặng Tập 12302.09597 - M 4215/M 4227/VL 8983
|
|
011. Những tấm gương bình dị mà cao quý / Xuân Ba, Đinh Xuân, Đỗ Phú Thọ.... - Tái bản. - H. : Quân đội nhân dân, 2016. - 260 tr. ; 21 cm. - (Tủ sách "Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh") Báo Quân đội nhân dân Sách tặng Tập 11 302.09597 - M 2655/M 2656/VL 8982
|
|
305.23 - NGƯỜI TRẺ TUỔI
|
|
012. 10 gương mặt trẻ Việt Nam tiêu biểu 2015 / Ngọc Anh b.s, Nguyễn Toàn, Băng Tâm, Đan Lê.... - H. : Thanh Niên, 2016. - 118 tr. ; 19 cm Sách tặng 305.23 - M 4889/M 4890
|
|
305.24 - NGƯỜI TRƯỞNG THÀNH
|
|
013. Giải pháp phát triển lực lượng thanh niên xung phong trong giai đoạn hiện nay / Tạ Văn Hạ c.b. - H. : Thanh Niên, 2016. - 175 tr. ; 19 cm Sách tặng 305.242 - M 4959/M 4962
|
|
305.4 - PHỤ NỮ
|
|
014. Quan điểm của Đảng, nhà nước và chủ tịch Hồ Chí Minh về phụ nữ và công tác phụ nữ. - H. : Phụ nữ, 2012. - 319 tr. ; 19cm Sách tặng Trình bày quan điểm của Đảng, một số chính sách của Nhà nước về phụ nữ và công tác phụ nữ; một số bài viết, bài phát biểu của Chủ tịch Hồ Chí Minh về người cán bộ cách mạng, phụ nữ và công tác phụ nữ 305.4 - Vv 4966
|
|
015. Quan điểm của Đảng, Nhà nước và Chủ tịch Hồ Chí Minh về phụ nữ và công tác phụ nữ. - H. : Phụ nữ, 2012. - 319 tr. ; 19 cm Sách tặng 305.4 - M 7419
|
|
016. Vấn đề phục nữ ở nước ta / Phan Khôi ; Lại Nguyên Ân giới thiệu và tuyển chọn. - H. : Phụ nữ, 2016. - 632 tr. ; 24 cm Sách tặng 305.409597 - M 4960
|
|
305.8 - NHÓM SẮC TỘC VÀ DÂN TỘC
|
|
017.Con người, môi trường và văn hóa / Nguyễn Xuân Kính. - H. : Hội nhà văn, 2016. - 571 tr. ; 21 cm Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Sách tặng T.2 305.895922 - VL 9055
|
|
018. Luật tục Mường / Cao Sơn Hải. - H. : Hội nhà văn, 2016. - 411 tr. ; 21 cm Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Sách tặng 305.89592 - VL 9059
|
|
307.7 - CÁC LOẠI CỘNG ĐỒNG CỤ THỂ
|
|
019. Đời sống văn hóa thanh niên đô thị nước ta hiện nay - Những vấn đề lý luận và thực tiễn / Nguyễn Thị Hương, Vũ Thị Phương Hậu đồng c.b. - H. : Thanh Niên, 2016. - 218 tr. ; 19 cm Sách tặng 307.76 - M 4603/M 1251
|
|
315 - THỐNG KÊ TỔNG QUÁT VỀ CHÂU Á
|
|
020. Niên giám thống kê 2015 = Statistical yearbook of Vietnam 2015. - H. : Thống Kê, 2016. - 948 tr., 25 tr. biểu đồ : bảng ; 25 cm Tổng cục Thống kê 315.97 - M 4228/M 4329
|
|
021. Niên giám thống kê Việt Nam 2014 = statistical yearbook of Vietnam 2014. - H. : Thống Kê, 2015. - 940 tr. : biểu đồ ; 25 cm Tổng cục Thống kê Sách tặng 315.97 - VL 9003/M 8322
|
|
022. Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015 = Statistical yearbook of Vietnam 2015. - H. : Thống Kê, 2016. - 948 tr. , 25 tr. biểu đồ : bảng ; 25 cm Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (Socialist Republic of VietNam). Tổng cục thống kê (General statistics office) Sách tặng 315.97 - VL 8956
|
|
023. Số liệu thống kê các cuộc điều tra lớn 15 năm đầu thế kỷ XXI = The statistical data of the large surveys in the first 15 years of 21st century. - H. : Thống Kê, 2016. - 1150 tr. ; 27 cm Tổng cục thống kê (General statistics office) Sách tặng 315.97 - VL 8957
|
|
024. Số liệu thống kê các cuộc điều tra lớn 15 năm đầu thế kỷ XXI = Theo statistical data of the large surveys in the first 15 yeara of 21st century. - H. : Thống Kê, 2016. - 1150 tr. ; 27 tr. Tổng cục thống kê Sách tặng 315.97 - M 4331
|
|
025. Số liệu thống kê Việt Nam 15 đầu thế kỷ XXI = Vietnam statistical dât in the first 15 years of 21st century. - H. : Thống Kê, 2016. - 1220 tr. ; 27 cmTổng cục thống kê. ( General statistics office ) Sách tặng Tập hợp số liệu thống kê phản ánh thực trạng kinh tế xã hội Việt Nam qua những số liệu cơ bản và có hệ thống của 15 năm đầu thế kỷ XXI: Dân số và lao động; tài khoản Quốc gia và ngân sách nhà nước; công nghiệp, đầu tư, xây dựng; doanh nghiệp, hợp tác xã, cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp; nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản... 315.97 - VL 8988
|
|
026. Số liệu thống kê Việt Nam 15 năm đầu thế kỷ XXI = Vietnam statistical data in the first 15 years of 21st century. - H. : Thống Kê, 2016. - 1220 tr. ; 27 cm Tổng cục thống kê Sách tặng 315.97 - M 4330
|
|
320.1 - NHÀ NƯỚC
|
|
027. Hoàng Sa - Trường Sa trong tâm thức Việt Nam / Lưu Văn Lợi, Kim Quang Minh. - H. : Nxb. Hà Nội, 2015. - 303 tr. ; 21 cm Sách tặng 320.1509597 - M 9288/M 9296/KC 3928
|
|
028. Hoàng Sa Trường Sa trong tâm thức Việt Nam / Lưu Văn Lợi, Kim Quang Minh. - H. : Tài nguyên môi trường và bản đồ Việt Nam, 2016. - 303 tr. ; 21 cm Sách tặng320.1509597 - VL 8993/VL 8992
|
|
029. Quá trình khai phá, xác lập, thực thi và bảo vệ chủ quyền của Việt Nam đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa : Tuyển chọn từ Tạp chí Lịch sử quân sự : sách tham khảo / Đinh Xuân Lâm, Ngô Văn Minh, Trần Công Trục. - Tái bản. - H. : Quân đội nhân dân, 2016. - 480 tr. ; 21 cm Bộ Quốc Phòng. Viện Lịch sử Quân sự Việt Nam Sách tặng 320.1509597 - VL 8979
|
|
030. Quá trình khai phá, xác lập, thực thi và bảo vệ chủ quyền của Việt Nam đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa : Tuyển chọn từ tạp chí Lịch sử quân sự. Sách tham khảo / Đinh Xuân Lâm, Ngô Văn Minh, Trần Công Trục.... - Tái bản. - H. : Quân đội nhân dân, 2016. - 480 tr. ; 21 cm Bộ Quốc phòng. Viện Lịch sử Quân sự Việt Nam Sách tặng 320.1509597 - M 1637/M 1636
|
|
320.4 - CƠ CẤU VÀ CHỨC NĂNG CỦA CHÍNH QUYỀN
|
|
031. "Bình mới, rượu cũ" của chiến lược "Diễn biến hòa bình" chống phá Việt Nam / Nguyễn Bá Dương. - H. : Quân đội nhân dân, 2015. - 252 tr. ; 21 cm Sách tặng 320.49597 - M 6111/KC 3926
|
|
032. "Bình mới, rượu cũ" của chiến lược "Diễn biến hòa bình" chống phá Việt Nam / Nguyễn Bá Dương. - H. : Quân đội nhân dân, 2015. - 252 tr. ; 21 cm Sách tặng 320.49597 - VL 9000
|
|
033. Chiến lược " Diễn biến hòa bình" - nhận diện và đấu tranh 5 / Nguyễn Mạnh Hưởng, Hồng Hải, Nguyễn Đức Thắng. - Tái bản. - H. : Quân đội nhân dân, 2016. - 280 tr. ; 21 cm Sách tặng T. 5 320.4597 - VL 8980
|
|
034. Chiến lược " Diễn biến hòa bình" - nhận diện và đấu tranh 6 : Sách chuyên khảo / Hồng Hải, Đỗ Phú Thọ, Thiện Văn..... - H. : Quân đội nhân dân, 2016. - 236 tr. ; 21 cm Sách tặng T. 6 320.4597 - VL 8981
|
|
035. Chiến lược "Diễn biến hòa bình" - Nhận diện và đấu tranh / Nguyễn Hưởng, Hồng Hải, Nguyễn Đức Thắng.... - Tái bản. - H. : Quân đội nhân dân, 2016. - 280 tr. ; 21 cm Báo Quân đội Nhân dân Tập 5 320.4597 - M 4062/M 4063
|
|
036. Chiến lược "Diễn biến hòa bình" - Nhận diện và đấu tranh : Sách chuyên khảo / Hồng Hải, Đỗ Phú Thọ, Thiện Văn.... - H. : Quân đội nhân dân, 2016. - 236 tr. ; 21 cm Báo Quân đội Nhân dân Sách tặng Tập 6 320.4597 - M 10322/M 3472
|
|
320.5 - HỆ TƯ TƯỞNG CHÍNH TRỊ
|
|
037. Từ chủ nghĩa yêu nước truyền thống đến chủ nghĩa yêu nước Hồ Chí Minh / Nguyễn Hùng Hậu (c.b.). - H. : Chính trị quốc gia, 2008. - 171 tr. ; 21 cm Sách tặng 320.509597 - VL 9086
|
|
324 - QÚA TRÌNH CHÍNH TRỊ
|
|
038. Tổng quan tình hình thanh niên, công tác hội và phong trào thanh niên giai đoạn 2010 - 2014 ; giải pháp đẩy mạnh công tác hội và phong trào thanh niên giai đoạn 2014 - 2019. - H. : Thanh Niên, 2014. - 299 tr. ; 19 cm Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam Sách tặng Tình hình thanh niên Việt Nam giai đoạn 2010 - 2014. Công tác hội và phong trào thanh niên nhiệm kỳ 2010 - 2014. Các giải pháp đẩy mạnh công tác hội và phong trào thanh niên giai đoạn 2014 - 2019 324.09597 - Vv 4965
|
|
324.2 - ĐẢNG PHÁI CHÍNH TRỊ
|
|
039. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI niềm tin của chúng ta / Nhiều tác giả. - H. : Quân đội nhân dân, 2012. - 250 tr. ; 21 cm Sách tặng 324.259707 - VL 9093
|
|
040. Đảng cộng sản Việt Nam 25 năm lãnh đạo công cuộc đổi mới đất nước / Vũ Như Khôi. - H. : Quân đội nhân dân, 2010. - 211 tr. ; 21 cm Sách tặng 324.2597075 - VL 9088
|
|
041. Giáo dục lý tưởng và đạo đức cách mạng cho thế hệ trẻ Việt Nam hiện nay / Dương Tự Đam. - H. : Thanh Niên, 2015. - 98 tr. ; 19 cm Sách tặng 324.2597 - Vv 4951/M 3068/M 5107
|
|
042. Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với quân đội trong thời kỳ mới / Ngô Xuân Lịch. - H. : Quân đội nhân dân, 2014. - 328 tr. ; 21 cm Sách tặng 324.2597075 - M 1234
|
|
043. Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với Quân đội trong thời kỳ mới / Ngô Xuân Lịch. - H. : Quân đội nhân dân, 2014. - 328 tr. ; 21 cm Sách tặng 324.2597075 - VL 9052
|
|
044. Lịch sử Đảng bộ phường Hai Bà Trưng : 1981 - 2011. - Hà Nam : Nxb. Hà Nam, 2015. - 229 tr. ; 21 cm Đảng bộ thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam. Ban chấp hành Đảng bộ phường Hai Bà Trưng Sách tặng 324.2597070959737 - ĐC 1016/ĐC 1017
|
|
045. Lịch sử Đảng bộ phường Lương Khánh Thiện : 1981 - 2011. - Hà Nam : Nxb. Hà Nam, 2015. - 287 tr. ; 21 cm Đảng bộ thành phố Phủ Lý - Tỉnh Hà Nam. Ban chấp hành Đảng bộ phường Lương Khánh Thiện Sách tặng 324.2597070959737 - ĐC 1012/ĐC 1013
|
|
046. Lịch sử Đảng bộ tỉnh Hà Nam. - Hà Nam : Nxb.Hà Nam, 2000. - 527 tr. ; 21 cm T.1 : 1927-1975 324.2597070959737 - ĐC 1009
|
|
047. Lịch sử Đảng bộ xã Lam Hạ : 1930 - 2010. - Hà Nam : Nxb. Hà Nam, 2015. - 287 tr. ; 21 cm Ban chấp hành Đảng bộ xã Lam Hạ Sách tặng 324.2597070959737 - ĐC 1014/ĐC 1015
|
|
048. Nâng cao chất lượng hoạt động của các loại hình tổ chức cơ sở Đảng và chất lượng Đảng viên trong Đảng bộ khối cơ quan trung ương và Đảng bộ khối doanh nghiệp trung ương / Trần Hồng Hà, Nguyễn Quang Dương (c.b.). - H. : Chính trị quốc gia, 2016. - 247 tr. ; 21 cm Sách tặng 324.259707 - VL 9079
|
|
049. Trách nhiệm với con người / Hoàng Phong. - H. : Thanh Niên, 2015. - 257 tr. ; 19 cm Sách tặng Gồm những ghi chép của nhà báo Hoàng Phong về hoạt động của Đoàn thanh niên, gương mặ trẻ của thành phố mang tên Bác một đội quân tràn đầy sức sống, niềm tự hào của nhân dân thành phố, đội ngũ thanh niên xung phong đầy nhiệt huyết... 324.2597 - Vv 4952/M 6203/M 5108
|
|
050. Xây dựng Đảng bộ quân đội ngang tầm nhiệm vụ mới / Ngô Xuân Lịch. - H. : Quân đội nhân dân, 2016. - 900 tr. : ảnh ; 24 cm Sách bổ sung Nội dung cuốn sách tập trung: Nâng cao năng lực lãnh đạo và sức chiến đấu của Đảng bộ Quân đội trong tình hình mới. Xây dựng Quân đội nhân dân Việt Nam vững mạnh về chính trị, làm cơ sở nâng cao chất lượng tổng hợp, sức mạnh chiến đấu trong tình hình mới. Tiếp tục nâng cao hiệu lực công tác đảng, công tác chính trị trong tình hình mới. Xây dựng nền quốc phòng toàn dân gắn với xây dựng, củng cố nền an ninh nhân dân vững mạnh, xây dựng thế trận lòng dân vững chắc, đáp ứng yêu cầu bảo vệ Tổ quốc trong tình hình mới 324.2597075 - M 1219/M 1220
|
|
051. Xây dựng Đảng bộ quân đội ngang tầm nhiệm vụ mới / Ngô Xuân Lịch. - H. : Quân đội nhân dân, 2016. - 900 tr. : ảnh ; 24 cm Sách tặng 324.2597075 - VL 9030
|
|
324.5 - ĐỀ CỬ ỨNG CỬ VIÊN
|
|
052. Dân tộc và chính sách dân tộc ở Việt Nam / Lê Đại Nghĩa, Dương Văn Lượng. - H. : Quân đội nhân dân, 2010. - 222 tr. ; 21 cm Sách tặng 324.597075 - VL 9089
|
|
328 - QÚA TRÌNH LẬP PHÁP
|
|
053. Lịch sử Quốc hội Việt Nam 1. - H. : Chính trị quốc gia, 2016. - 419 tr. ; 24 cm Quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Văn phòng Quốc hội Sách tặng Giới thiệu lịch sử ra đời, tổ chức, hoạt động của Quốc hội Việt Nam từ Quốc dân đại hội Tân Trào, trong sự nghiệp kháng chiến kiến quốc (1946-1954), những năm đầu xây dựng miền Bắc và đấu tranh thống nhất nước nhà (1954-1960). T.1 : 1946 - 1960 328.597 - VL 8952
|
|
054. Lịch sử Quốc hội Việt Nam 2. - H. : Chính trị quốc gia, 2016. - 535 tr. ; 24 cm Quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Văn phòng Quốc hội Sách tặng Giới thiệu về lịch sử phát triển, tổ chức, hoạt động chủ yếu của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam từ khoá II đến khoá V (1960-1976) T.2 : 1960 - 1976 328.597 - VL 8953
|
|
055. Lịch sử Quốc hội Việt Nam 3. - H. : Chính trị quốc gia, 2016. - 639 tr. ; 24 cm Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Văn phòng Quốc hội Sách tặng T.3 : 1976 - 1992 328.597 - VL 8954
|
|
056. Lịch sử Quốc hội Việt Nam 4. - H. : Chính trị quốc gia, 2016. - 895 tr. ; 24 cm Quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Văn phòng Quốc hội Sách tặng Giới thiệu về lịch sử phát triển, tổ chức, hoạt động chủ yếu của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam từ khoá IX đến khoá XII (1992-2011) T.4 : 1992 - 2011 328.597 - VL 8955
|
|
335.434 - HỒ CHÍ MINH
|
|
057. Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội trong sự nghiệp Hồ Chí Minh / Bùi Đình Phong. - H. : Lao động, 2014. - 392 tr. ; 21 cm Sách tặng 335.4346 - VL 8995
|
|
058. Hỏi và đáp tư tưởng Hồ Chí Minh : Dùng cho học viên cao học, nghiên cứu sinh và sinh viên các trường đại học, cao đẳng / Hoàng Trang. - H. : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008. - 160 tr. ; 21 cm Sách tặng 335.4346 - VL 9087
|
|
338 - SẢN XUẤT
|
|
059. Điển hình của thương - bệnh binh làm giàu theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh / Đào Huyền, Lưu Bích, Đức Nam. - H. : Lao động xã hội, 2014. - 200 tr. ; 21 cm. Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội Sách tặng 338.092 - VL 9090
|
|
338.1 - NÔNG NGHIỆP
|
|
060. Phát triển nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới / Nguyễn Đức Khiển. - H. : Nông nghiệp, 2014. - 200 tr. ; 21 cm Sách tặng 338.109597 - VL 9091
|
|
343 - LUẬT QUÂN SỰ, QUỐC PHÒNG, TÀI SẢN CÔNG, TÀI CHÍNH CÔNG, THUẾ, THƯƠNG MẠI (MẬU DỊCH), CÔNG NGHIỆP
|
|
061. An toàn và vệ sinh lao động trong xây dựng công trình giao thông. - H. : Giao thông vận tải, 2016. - 325 tr. ; 27 cm Bộ Giao thông vận tải Sách tặng 343.5970938 - M 8330/M 8329
|
|
062.Chính sách hỗ trợ ngư dân phát triển sản xuất. - H. : Lao động xã hội, 2016. - 228 tr. ; 21 cm Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Sách tặng 343.5970769 - M 4971/M 4928
|
|
063. Hướng dẫn an toàn giao thông đường thủy. - H. : Giao thông vận tải, 2016. - 318 tr. ; 19 cm Bộ Giao thông vận tải Sách tặng 343.597096 - M 1989/M 5262
|
|
344 - LUẬT LAO ĐỘNG, DỊCH VỤ XÃ HỘI, GIÁO DỤC, VĂN HOÁ
|
|
064. Quy định mới về công tác y tế trường học hướng dẫn phòng, chống dịch bệnh và vệ sinh an toàn trong các cơ sở giáo dục / Thái Lâm Toàn tuyển chọn và hệ thống. - H. : Dân trí, 2016. - 416 tr. ; 28 cm 344.59704 - VL 8947
|
|
345 - LUẬT HÌNH SỰ
|
|
065. Bảo đảm quyền được bồi thường của người bị thiệt hại trong tố tụng hình sự / Nguyễn Văn Tuân. - H. : Tư pháp, 2016. - 520 tr. ; 21 cm Sách tặng 345.59704 - M 10309/M 1111
|
|
066. Bảo đảm quyền được bồi thường của người bị thiệt hại trong tố tụng hình sự / Nguyễn Văn Tuân. - H. : Tư pháp, 2016. - 520 tr. ; 21 cm Sách tặng345.59704 - VL 9017
|
|
067. Các tội xâm phạm hoạt động tư pháp trong luật hình sự Việt Nam / Nguyễn Tất Viễn. - H. : Tư pháp, 2016. - 296 tr. ; 21 cm Sách tặng 345.597 - M 1070/M 1199
|
|
068. Các tội xâm phạm hoạt động tư pháp trong luật hình sự Việt Nam / Nguyễn Tất Viễn. - H. : Tư pháp, 2016. - 296 tr. ; 21 cm Sách tặng 345.597 - VL 9016
|
|
355 - KHOA HỌC QUÂN SỰ
|
|
069. Quan điểm Đại hội XII của Đảng về xây dựng quân đội, củng cố quốc phòng, bảo vệ Tổ quốc trong tình hình mới : Sách chuyên khảo / Nguyễn Bá Dương c.b., Nguyễn Vĩnh Thắng, Nguyễn Đức Độ. - H. : Quân đội nhân dân, 2016. - 240 tr. ; 21 cm Viện Khoa học Xã hội Nhân văn Quân sự Sách tặng 355.009597 - VL 8977
|
|
070. Quan điểm Đại hội XII của Đảng về xây dựng quân đội, củng cố quốc phòng, bảo vệ Tổ quốc trong tình hình mới : Sách chuyên khảo / Nguyễn Bá Dương c.b.. - H. : Quân đội nhân dân, 2016. - 240 tr. ; 21 cm Sách tặng 355.009597 - VL 9081
|
|
071. Quan điểm địa hội XII của Đảng về xây dựng quân đội, củng cố quốc phòng, bảo vệ Tổ quốc trong tình hình mới / Nguyễn Bá Dương c.b. - H. : Quân đội nhân dân, 2016. - 240 tr. ; 21 cm Viện Khoa học xã hội nhân văn quân sự Sách tặng 355.009597 - M 4061
|
|
072. Tư tưởng Hồ Chí Minh về vai trò của nhân dân trong sự nghiệp giữ gìn trật tự, an ninh / Tô Lâm c.b. - H. : Chính trị quốc gia, 2016. - 259 tr. ; 21 cm Sách tặng 355.0330597 - M 4834
|
|
355.1 - SINH HOẠT VÀ TẬP QUÁN QUÂN SỰ
|
|
073. Công tác tư tưởng - văn hóa trong xây dựng Quân đội nhân dân Việt Nam / Đinh Xuân Dũng c. b, Phạm Hoa, Nguyễn Đồng Đức. - Tái bản. - H. : Quân đội nhân dân, 2016. - 604 tr. ; 21 cm Sách tặng 355.109597 - VL 8978
|
|
074. Công tác tư tưởng - văn hóa trong xây dựng quân đội nhân dân Việt Nam / Đinh Xuân Dũng c.b. - H. : Quân đội nhân dân, 2016. - 604 tr. ; 21 cm Sách tặng 355.109597 - M 1603/M 1602
|
|
355.8 - KHÍ TÀI VÀ QUÂN NHU (TRANG THIẾT BỊ)
|
|
075. Về vũ khí và thiết bị quân sự của một số nước và vùng lãnh thổ trên thế giới / Phan Xuân Dũng c b., Ngô Văn Vũ, Lê Như Quân. - H. : Quân đội nhân dân, 2016. - 424 tr. ; 24 cm Sách tặng 355.8 - VL 9029
|
|
076. Về vũ khí và thiết bị quân sự của một số nước và vùng lãnh thổ trên thế giới : Sách tham khảo / Phạm Xuân Dũng c.b, Ngô Văn Lũ, Lê Như Quân. - H. : Quân đội nhân dân, 2016. - 424 tr. ; 24 cm Sách tặng 355.8 - M 1232/M 1618
|
|
362.7 - VẤN ĐỀ VÀ DỊCH VỤ ĐỐI VỚI THANH THIẾU NIÊN
|
|
077. Hướng dẫn bảo vệ trẻ em trong tình huống khẩn cấp. - H. : Lao động xã hội, 2016. - 180 tr. ; 21 cm Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Sách tặng 362.709597 - M 4886/M 4595
|
|
363.1 - CHƯƠNG TRÌNH AN TOÀN CÔNG CỘNG
|
|
078. Bảo đảm an toàn giao thông nông thôn. - H. : Giao thông vận tải, 2015. - 264 tr. ; 19 cm Sách tặng Hướng dẫn các công việc nhằm bảo đảm an toàn giao thông nông thôn như: Thiết kế, thi công đường, bảo trì, sửa chữa nhỏ công trình; quản lí, vận hành, khai thác cầu đường và nêu một số hành vi vi phạm pháp luật về an toàn giao thông thường xảy ra, các yếu tố ảnh hưởng đến tai nạn giao thông cũng như công tác tuyên truyền an toàn giao thông ở nông thôn 363.1207 - Vv 4967
|
|
079. Bảo đảm an toàn giao thông nông thôn. - H. : Giao thông vận tải, 2016. - 264 tr. ; 19 cm Bộ Giao thông vận tải Hướng dẫn các công việc nhằm bảo đảm an toàn giao thông nông thôn như: Thiết kế, thi công đường, bảo trì, sửa chữa nhỏ công trình; quản lí, vận hành, khai thác cầu đường và nêu một số hành vi vi phạm pháp luật về an toàn giao thông thường xảy ra, các yếu tố ảnh hưởng đến tai nạn giao thông cũng như công tác tuyên truyền an toàn giao thông ở nông thôn 363.1207 - KC 3940
|
|
080. Cẩm nang an toàn giao thông đường bộ / Trương Thành Trung. - H. : Giao thông vận tải, 2016. - 335 tr. ; 19 cm Sách tặng 363.12 - M 5449/M 4647
|
|
081. Cẩm nang hiểu, nhận biết rủi ro để lái xe ô tô an toàn. - H. : Giao thông vận tải, 2016. - 194 tr. ; 19 cm Bộ Giao thông vận tải Sách tặng 363.12 - M 5199/M 4244
|
|
082. Giáo dục kỹ năng ứng phó xử lý khẩn cấp các tai nạn thương tích trong trường học và hướng dẫn bơi lội phòng ngừa đuối nước ở trẻ em / Thái Lâm Toàn. - H. : Dân trí, 2016. - 400 tr. ; 28 cm 363.1 - VL 8949
|
|
083. Hướng dẫn tham gia giao thông an toàn khu vực nông thôn. - H. : Giao thông vận tải, 2016. - 172 tr. ; 19 cm Bộ Giao thông vận tải Sách tặng 363.12 - M 4243/M 5445
|
|
084. Phòng chống tai nạn giao thông do rượu, bia, thuốc lá và các chất kích thích khác. - H. : Giao thông vận tải, 2016. - 200 tr. ; 19 cm Bộ giao thông vận tải Sách tặng 363.12514 - M 5518/M 4693
|
|
363.3 - KHÍA CẠNH KHÁC CỦA AN TOÀN CÔNG CỘNG
|
|
085. Khắc phục hậu quả bom mìn tại Việt Nam - Sự bình yên cuộc sống. - H. : Lao động xã hội, 2016. - 160 tr. ; 21 cm Bộ Lao động - Thương binh và xã hội Sách tặng 363.3498809597 - M 4610/M 4609
|
|
364.1 - TỘI HÌNH
|
|
086. Tư tưởng Hồ Chí Minh về phòng chống tham nhũng / Bùi Mạnh Cường, Đỗ Thị Quyên. - Thanh Hóa : Nxb. Hồng Đức, 2015. - 359 tr. ; 21 cmSách tặng 364.1323 - VL 8994
|
|
087. Tư tưởng Hồ Chí Minh về phòng, chống tham nhũng / Bùi Mạnh Cường, Đỗ Thi Quyên. - H. : Nxb. Hồng Đức, 2015. - 359 tr. ; 21 cm Sách tặng Cuốn sách bao gồm các bài viết, bài nói của Chủ tịch Hồ Chí Minh thể hiện tư tưởng của Người về công tác phòng, chống tham nhũng ở nước ta 364.1323 - M 6112/M 6090/KC 3935
|
|
088. Vấn đề tham nhũng trong khu vực tư ở Việt Nam hiện nay / Đinh Văn Minh, Phạm Thị Huế. - H. : Tư pháp, 2016. - 256 tr. ; 21 cm Sách tặng 364.132309597 - M 1922/M 1069
|
|
089. Vấn đề tham nhũng trong khu vực tư ở Việt Nam hiện nay / Đinh Văn Minh, Phạm Thị Huệ. - H. : Tư pháp, 2016. - 256 tr. ; 21 cm Sách tặng 364.132309597 - VL 9018
|
|
364.3 - PHẠM NHÂN
|
|
090. Nguyên nhân, điều kiện người chưa thành niên vi phạm pháp luật hình sự và giải pháp phòng ngừa : Sách chuyên khảo / Nguyễn Minh Đức. - H. : Tư pháp, 2014. - 252 tr. ; 21 cm Sách tặng 364.3609597 - VL 9082
|
|
390 - PHONG TỤC, NGHI THỨC, PHONG TỤC HỌC (HAY KHOA HỌC VỀ VĂN HÓA DÂN GIAN)
|
|
091. Chợ, quán Ninh Hòa ( Khánh Hòa) xưa và nay / Ngô Văn Ban, Võ Triều Dương. - H. : Nxb. Mỹ thuật, 2016. - 383 tr. ; 21 cm Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Sách tặng 390.0959756 - VL 9062
|
|
092. Văn hóa dân gian người Cao Lan ở Khe Nghè / Nguyễn Văn Phong. - H. : Hội nhà văn, 2016. - 302 tr. ; 21 cm Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Sách tặng 390.0959725 - VL 9071
|
|
392 - PHONG TỤC VỀ VÒNG ĐỜI VÀ CUỘC SỐNG GIA ĐÌNH
|
|
093. Hát trong đám cưới người Tày vùng Văn Lãng, Lạng Sơn / Hoàng Choóng. - H. : Sân Khấu, 2016. - 282 tr. ; 21 cm Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Sách tặng 392.50959711 - VL 9070
|
|
394 - PHONG TỤC CHUNG
|
|
094. Hội làng Việt Nam / Lê Trung Vũ, Lê Hồng Lý (đồng chủ biên). - H. : Nxb. Thời đại, 2015. - 999 tr. ; 24 cm 394.269597 - ĐC 288
|
|
095. Hội làng Việt Nam / Lê Trung Vũ, Lê Hồng Lý đồng c.b. - H. : Nxb. Thời đại, 2015. - 999 tr. ; 24 cm Sách tặng Sơ lược địa lý, nguồn gốc, thực trạng, chức năng, ý nghĩa cũng như những nét đặc trưng của một số hội làng cổ truyền Việt Nam: hội làng tỉnh An Giang, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tỉnh Bắc Giang, tỉnh Bắc Ninh... 394.269597 - M 7731
|
|
096. Lễ hội chọi trâu Đồ Sơn / Ngô Đăng Lợi. - H. : Hội nhà văn, 2016. - 175 tr. ; 21 cm Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Sách tặng 394.26959735 - VL 9069
|
|
097. Mỡi trong đời sống người Mường ở Lạc Sơn - Hòa Bình / Bùi Huy Vọng. - H. : Nxb. Mỹ thuật, 2016. - 301 tr. ; 21 cm Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Sách tặng 394.26959719 - VL 9058
|
|
098. Quà bánh trong đời sống văn hóa dân gian vùng Tây Nam Bộ / Huỳnh Văn Nguyệt. - H. : Nxb. Mỹ thuật, 2016. - 330 tr. ; 21 cm Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Sách tặng 394.12095977 - VL 9065
|
|
099. Tập tục ăn và uống của người Ba Na Kriêm - Bình Định / Yang Danh. - H. : Văn hoá dân tộc, 2016. - 402 tr. ; 21 cm Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Sách tặng 394.120959754 - VL 9057
|
|
100. Văn hóa ẩm thực người Tà Ôi / Trần Nguyễn Khánh Phong. - H. : Hội nhà văn, 2016. - 447 tr. ; 21 cm Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Sách tặng 394.12 - VL 9060
|
|
101. Xên Mường / Lường Thị Đại c.b., Chu Thùy Liên, Lò Văn Hoàng. - H. : Nxb. Mỹ thuật, 2016. - 799 tr. ; 21 cm Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Sách tặng 394.269597177 - VL 9053
|
|
398 - VĂN HOÁ DÂN GIAN
|
|
102. Động vật hoang dã dưới góc nhìn văn hóa dân gian của người miền Tây Nam Bộ / Trần Minh Thương, Bùi Túy Phượng. - H. : Nxb. Mỹ thuật, 2016. - 512 tr ; 21 cm Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Sách tặng 398.369095977 - VL 9056
|
|
103. Giai thoại văn hóa dân gian người Việt : Sưu tầm, tuyển chọn, giới thiệu / Triều Nguyên. - H. : Văn hoá dân tộc, 2016. - 435 tr. ; 21 cm Sách tặng 398.209597 - VL 9077
|
|
104. Một số nghi lễ, hội thi, trò diễn dân gian và phong tục tập quán có liên quan đến tín ngưỡng thờ Thành Hoàng Làng ở Bắc Ninh / Nguyễn Quang Khải. - H. : Sân Khấu, 2016. - 431 tr. ; 21 cm Hội Văn nghệ dân gian Việt NamSách tặng 398.410959727 - VL 9054
|
|
105. Nghề thủ công của dân tộc H'mông ở Pà Cò / Lường Song Toàn nghiên cứu, ghi chép. - H. : Hội nhà văn, 2016. - 183 tr. ; 21 cm Hội văn nghệ dân gian Việt Nam Sách tặng 398.0959719 - VL 9076
|
|
106. Tổng tập nghiên cứu văn hóa, văn nghệ dân gian / Nguyễn Khắc Xương. - H. : Hội nhà văn, 2016. - 405 tr. ; 21 cm Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Sách tặng Q.IV 398.209597 - VL 9073
|
|
107. Tri thức khai thác nguồn lợi tự nhiên của người La Hủ ở Lai Châu / Lê Thành Nam, Tẩn Lao U. - H. : Hội nhà văn, 2016. - 255 tr. ; 21 cm Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Sách tặng 398.329597173 - VL 9074
|
|
108. Truyện cổ dân gian các dân tộc vùng sông Chảy - Yên Bái / Hoàng Tương Lai. - H. : Hội nhà văn, 2016. - 230 tr. ; 21 cm Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Sách tặng 398.209597157 - VL 9066
|
|
109. Truyện cổ M'nông / Trương Thông Tuần. - H. : Hội nhà văn, 2016. - 355 tr. ; 2 1cm Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Sách tặng T.2 398.209597 - VL 9064
|
|
110. Truyện cổ và truyện thơ dân gian dân tộc Dao ở Hà Giang / Bàn Thị Ba (s.t và g.t.). - H. : Hội nhà văn, 2016. - 407 tr. ; 21 cm Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Sách tặng 398.209597163 - VL 9061
|
|
111. Truyện dân gian Trấn Sơn Nam xưa II / Lương Hiền sưu tầm và biên soạn. - H. : Lao động, 2005. - 622 tr. ; 19 cm T.II 398.20959737 - ĐC 307
|
|
112. Truyện nàng Út Lót - Đạo Hồi Liêu : Tình ca dân tộc Mường - song ngữ / Cao Sơn Hải. - H. : Hội nhà văn, 2016. - 194 tr. ; 21 cm Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Sách tặng 398.209597 - VL 9075
|
|
113. Tục ngữ - ca dao - câu đố - dân ca người Sán Dìu Vĩnh Phúc / Lâm Văn Hùng s.t. và b.d.. - H. : Hội nhà văn, 2016. - 303 tr. ; 21 cm Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Sách tặng 398.80959723 - VL 9068
|
|
114. Tục ngữ và thành ngữ người Thái Mương (ở Tương Dương Nghệ An) : song ngữ Thái - Việt / Trần Trí Dõi, Vi Khăm Mun. - H. : Sân Khấu, 2016. - 231 tr. ; 21 cm Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Sách tặng T.III 398.80959742 - VL 9072
|
|
115. Tuyển tập truyền thuyết Thanh Hóa / Đào Huy Phụng, Lưu Đức Hạnh, Cao Sơn Hải. - H. : Hội nhà văn, 2016. - 271 tr. ; 21 cm Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Sách tặng 398.20959741 - VL 9067
|
|
551 - ĐỊA CHẤT HỌC, THUỶ HỌC, KHÍ TƯỢNG HỌC
|
|
116. Công tác dự báo khí tượng biển Đông. - H. : Nxb. Hà Nội, 2016. - 208 tr. ; 21 cm Sách tặng 551.57 - VL 9013/VL 9012
|
|
583 - THỰC VẬT HAI LÁ MẦM
|
|
117. Cây trinh nữ thân gỗ (mai dương) ở Việt Nam và biện pháp phòng trừ : Sách chuyên khảo / Nguyễn Hồng Sơn, Phạm Văn Lầm. - H. : Nông nghiệp, 2014. - 140 tr. ; 21 cm Sách tặng 583.74809597 - VL 8997
|
|
616 - BỆNH TẬT
|
|
118. Phòng và điều trị bệnh tăng huyết áp / Quách Tuấn Vinh. - H. : Y học, 2015. - 292 tr. ; 21 cm Sách tặng 616.132 - VL 8999
|
|
625 - KỸ THUẬT ĐƯỜNG SẮT VÀ ĐƯỜNG BỘ
|
|
119. Sổ tay hướng dẫn kỹ thuật và quản lý đường giao thông nông thôn. - H. : Giao thông vận tải, 2016. - 407 tr. ; 27 cm Bộ Giao thông vận tải Sách tặng 625.7 - M 8333/M 8332
|
|
627 - KỸ THUẬT THUỶ LỢI
|
|
120. Đê biển và kè mái nghiêng / Thiều Quang Tuấn. - H. : Xây dựng, 2016. - 172 tr. ; 24 cm Sách tặng 627.58 - M 8323/M 6234
|
|
121. San hô Trường Sa - Tương tác giữa công trình và nền san hô / Hoàng Xuân Lượng c.b, Nguyễn Thái Chung, Phạm Tiến Đạt, Trần Nghi. - H. : Xây dựng, 2016. - 366 tr. ; 24 cm Sách tặng 627.9809597 - M 8331/M 8326
|
|
633 - CÂY TRỒNG NGOÀI ĐỒNG VÀ TRONG ĐỒN ĐIỀN
|
|
122. Kỹ thuật gây trồng và bảo tồn một số loài cây thuốc nam có giá trị kinh tế / Lê Thị Diên c.b, Trần Minh Đức, Võ Thị Minh Phương.... - H. : Nông nghiệp, 2014. - 152 tr. ; 21 cm Sách tặng 633.8 - KC 3925/VL 9001
|
|
123. Kỹ thuật trồng một số loài cây thuốc nam / Trần Minh Đức c.b, Lê Thị Diên, Võ Thị Minh Phương. - H. : Nông nghiệp, 2015. - 152 tr. ; 21 cm Sách tặng T.3 633.88 - VL 9084
|
|
635 - CÂY TRỒNG TRONG VƯỜN (NGHỀ LÀM VƯỜN) RAU
|
|
124. Sản xuất rau hữu cơ theo hệ thống đảm bảo cùng tham gia PGS : (Participatory guarantee system) / Phạm Thị Thùy. - H. : Nông nghiệp, 2015. - 151 tr. ; 21 cm Sách tặng 635.0484 - VL 9092
|
|
636 - CHĂN NUÔI
|
|
125. Kỹ thuật chăn nuôi bò sữa / Hà Văn Chiêu, Hà Văn Dinh. - H. : Nông nghiệp, 2016. - 116 tr. ; 21 cm Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật Việt Nam. Trung tâm nghiên cứu và chuyển giao tiến bộ công nghệ, chăn nuôi thái sinh Sách tặng 636.2 - M 4612/M 10353
|
|
126. Kỹ thuật nuôi một số động vật rừng thông thường / Trần Mạnh Đạt, Trần Minh Đức, Võ Thị Minh Phương. - H. : Nông nghiệp, 2015. - 124 tr. ; 21 cm Sách tặng T.1 636 - VL 9083
|
|
680 - SẢN XUẤT SẢN PHẨM CHUYÊN DỤNG
|
|
127. Hàng hóa và sản phẩm làng nghề truyền thống Hà Nam = Ha Nam goods and products of traditional craft villages. - Hà Nam : Nxb. Hà Nam, 2005. - 31 tr. ; 24 cm Sở Thương Mại - Du Lịch Hà Nam 680.0959737 - ĐC 313/ĐC 314/ĐC 315/ĐC 316
|
|
781 - NGUYÊN LÝ CHUNG VÀ THỂ LOẠI ÂM NHẠC
|
|
128. Then giải hạn của người Tày huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên / Hoàng Luận, Hoàng Tuấn Cư. - H. : Văn hoá dân tộc, 2016. - 451 tr. ; 21 cm Hội Văn nghệ dân gian Việt NamSách tặng 781.62959059714 - VL 9063
|
|
790.2 - NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN NÓI CHUNG
|
|
129. Quản lý hoạt động nghệ thuật biểu diễn trong cơ chế thị trường / Lê Thị Hoài Phương. - H. : Sân Khấu, 2016. - 292 tr. ; 21 cm Sách tặng 790.2068 - M 7735/M 7734
|
|
796 - ĐIỀN KINH, THỂ THAO VÀ TRÒ CHƠI NGOÀI TRỜI
|
|
130. Bóng chuyền trong trường phổ thông / Đinh Văn Lầm, Đinh Thị Mai Anh. - H. : Thể dục thể thao, 2014. - 184 tr. ; 21 cm Sách tặng 796.325077 - VL 8996
|
|
809 - LỊCH SỬ, MÔ TẢ, ĐÁNH GIÁ PHÊ BÌNH TỪ BA NỀN VĂN HỌC TRỞ LÊN
|
|
131. Đi tìm cái đẹp văn chương : Khảo cứu qua một số tác giả, tác phẩm tiêu biểu / Nguyễn Trường Lịch. - H. : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014. - 328 tr. ; 24 cm Sách tặng 809 - VL 9009
|
|
895 - VĂN HỌC ĐÔNG Á VÀ ĐÔNG NAM Á VĂN HỌC HÁN- TẠNG
|
|
132. Ánh mắt; Ngơ ngẩn mùa xuân : Tập truyện ngắn / Bùi Hiển. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 371 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922334 - M 5493
|
|
133. Ánh trăng ; Cát trắng ; Mẹ và em : thơ / Nguyễn Duy. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 354 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng nhà nước) Sách tặng 895.9221 - VL 8985
|
|
134. Ao làng; Chị cả Phây : Tiểu thuyết. Tập truyện ngắn / Ngô Ngọc Bội. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 647 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922334 - M 69
|
|
135. Ba phần tư trái đất; Nhịp sóng; Gọi nhau qua vách núi; Bóng ai gió tạt : Thơ / Thi Hoàng. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 351 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922134 - M 2982
|
|
136. Bài ca Điện Biên / Tất Đạt, Lưu Quang Thuận, Lê Đăng Thành, Phạm Văn Quý. - H. : Sân Khấu, 2014. - 340 tr. ; 21 cm Sách tặng 895.9222008 - VL 8920/M 5738
|
|
137. Bài ca khởi nghĩa; Chân dung một quản đốc : Thơ. Tiểu thuyết / Trần Bạch Đằng. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 503 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922 - M 3009
|
|
138. Bài ca trái đất ; Những câu tục ngữ gặp nhau : Thơ / Định Hải. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 344 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng nhà nước) Sách tặng 895.922134 - VL 9045
|
|
139. Bài ca trái đất; Những câu tục ngữ gặp nhau : Thơ / Định Hải. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 342 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922134 - M 1974/M 1945
|
|
140. Bạn bè một thuở : Chân dung văn học / Bùi Hiển. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 247 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.92209 - M 2601/M 2657
|
|
141. Bạn bè một thưở : Chân dung văn học / Bùi Hiển. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 247 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng nhà nước)Sách tặng 895.92209 - VL 9007
|
|
142. Biển đảo Tổ quốc tôi : Hợp tuyển thơ văn viết về biển đảo Việt Nam / Nhiều tác giả. - Tái bản lần thứ nhất, có bổ sung, sửa chữa. - H. : Văn học, 2015. - 1115 tr. ; 21 cm Sách tặng 895.92280823 - VL 9008
|
|
143. Bình luận văn học; Tuyển tập Như Phong : Tiểu luận phê bình / Như Phong. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 595 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922 - M 5686
|
|
144. Bóng chữ; Ngó lời; Hèn đại nhân : Thơ. Truyện ngắn / Lê Đạt. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 559 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922 - M 5405/M 5943
|
|
145. Bức thư làng Mực : Truyện và ký / Nguyễn Chí Trung. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 533 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922334 - M 468
|
|
146. Cái nhìn : Chân dung và tạp văn / Đức Hậu. - H. : Lao động, 2016. - 297 tr. ; 19 cm Sách bổ sung 895.92209 - M 9152/M 9154
|
|
147. Canh bạc; Cha tôi và hai người đàn bà; Trăng trên đất khách : Kịch bản phim / Nguyễn Thị Hồng Ngát. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 271 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922234 - M 4339
|
|
148. Cao điểm cuối cùng : Tiểu thuyết / Hữu Mai. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 467 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922334 - M 10352/M 5470
|
|
149. Cao điểm mùa hạ; Một chiều xa thành phố; Những ngôi sao xa xôi : Tạp truyện ngắn / Lê Minh Khuê. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 695 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922334 - M 4712
|
|
150. Cây sau sau lá đỏ; Ở trần; Trung tướng giữa đời thường : Tập truyện ngắn. Tiểu thuyết / Cao Tiến Lê. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 475 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922334 - M 5807/M 4630
|
|
151. Cây xanh đất lửa; Trường ca sư đoàn; Cánh rừng nhiều đom đóm bay : Thơ. Trường ca / Nguyễn Đức Mậu. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 351 tr. ; 2014. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng nhà nước) Sách tặng 895.922134 - VL 8974/VL 9043
|
|
152. Cây xanh đất lửa; Trường ca sư đoàn; Cánh rừng nhiều đom đóm bay : Thơ. Trường ca / Nguyễn Đức Mậu. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 351 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922134 - M 2027
|
|
153. Chim én bay : Tiểu thuyết / Nguyễn Trí Huân. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 235 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922334 - M 1959/M 1881
|
|
154. Chim én bay : Tiểu thuyết / Nguyễn Trí Huân. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 325 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng nhà nước) Sách tặng 895.922334 - VL 9040
|
|
155. Chín tháng; Tiếng hát tháng riêng; Lời chúc : Trường ca. Thơ / Y Phương. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 187 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922134 - M 5748
|
|
156. Chỗ đứng; Hoa rừng; Nhật ký chiến trường và thơ : Truyện ngắn. Truyện và ký / Dương Thị Xuân Quý. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 502 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922 - M 4399
|
|
157. Cỏ non; Kan Lịch : Tập truyện ngắn. Tiểu thuyết / Hồ Phương. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 435 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922334 - M 2021
|
|
158. Con đường mòn ấy : Tiểu thuyết / Đào Vũ. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 451 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922334 - M 4742/M 5637
|
|
159. Cửa gió : Tiểu thuyết / Xuân Đức. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 403 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng nhà nước) Sách tặng T.2 895.922334 - VL 9036
|
|
160. Cửa gió : Tiểu thuyết / Xuân Đức. - H. : Hội nhà văn, 2014. - T.1. - 539 tr. ; T2. - 403 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thường Nhà nước) Sách tặng 2 tập 895.922334 - M 3014/M 3037/M 3021
|
|
161. Cuối rễ đầu cành ; Mãi mãi ngày đầu tiên ; Đất hứa : Thơ / Bế Kiến Quốc. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 543 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng nhà nước) Sách tặng 895.92214 - VL 9035
|
|
162. Cuối rẽ đầu cành; Mãi mãi ngày đầu tiên; Đất hứa : Thơ / Bế Kiến Quốc. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 543 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văm học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922134 - M 1995/M 4085
|
|
163. Dạ, tôi là Sáu Dân : Trường ca / Thanh Thảo. - H. : Văn hoá dân tộc, 2016. - 72 tr. ; 21 cm Sách tặng 895.92214 - M 4934/M 4933
|
|
164. Dạ, tôi là Sáu Dân : Trường ca / Thanh Thảo. - H. : Văn hoá dân tộc, 2016. - 72 tr. ; 21 cm Sách tặng 895.92214 - VL 9023
|
|
165. Đất bằng; Đường về với mẹ Chữ : Tập truyện. Truyện dài / Vi Hồng. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 339 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922334 - M 4360
|
|
166. Đất làng; Hạt mùa sau : Tiểu thuyết / Nguyễn Thị Ngọc Tú. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 1207 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922334 - M 5215
|
|
167. Đất miền Đông : Tiểu thuyết / Nam Hà. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 419 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng nhà nước) Sách tặng T.3 ; Q.2 895.922334 - VL 9047
|
|
168. Đất miền Đông : Tiểu thuyết / Nam Hà. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 419 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng Tập 3. Quyển 2 895.922334 - M 4089/M 1901
|
|
169. Đất miền Đông : Tiểu thuyết / Nam Hà. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 479 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thường Nhà nước) Sách tặng Tập 3. Quyển 1 895.922334 - M 3020
|
|
170. Đất miền Đông : Tiểu thuyết / Nam Hà. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 731 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng nhà nước) Sách tặng T. 1 895.922334 - VL 9048
|
|
171. Đất miền Đông : Tiểu thuyết / Nam Hà. - H. : Hội nhà văn, 2014. - T.1. - 731 tr. ; T.2. - 687 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 2 tập 895.922334 - M 2963/M 3017/M 3064
|
|
172. Đất ngoại ô; Mặt đường khát vọng; Ngôi nhà có ngọn lửa ấm : Thơ / Nguyễn Khoa Điềm. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 247 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922134 - M 5229/M 4381
|
|
173. Đất trắng : Phần 2. Tiểu thuyết / Nguyễn Trọng Oánh. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 487 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922334 - M 10301
|
|
174. Đất trắng : Tiểu thuyết / Nguyễn Trọng Oánh. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 488 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng nhà nước) Sách tặng P.2 895.922334 - VL 8966
|
|
175. Đất trắng : Tiểu thuyết / Nguyễn Trọng Oánh. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 488 tr. ; 21cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng nhà nước) Sách tặng P.2 895.922334 - VL 9050
|
|
176. Dấu chân qua trảng cỏ; Những người đi tới biển; Những ngọn sóng mặt trời : Thơ. Trường ca / Thanh Thảo. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 399 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922134 - M 4582/M 8860
|
|
177. Đêm nay Bác không ngủ; Tiếng hát quê hương; Đất chiến hào : Thơ / Minh Huệ. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 287 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922134 - M 4629
|
|
178. Đèo Trúc; Núi đôi : Thơ / Vũ Cao. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 219 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922134 - M 4293/M 1842
|
|
179. Đi và nhớ / Nguyệt Tú. - H. : Phụ nữ, 2016. - 222 tr. ; 21 cm 895.9223408 - M 1990/M 1841
|
|
180. Đi! Đây Việt Bắc!; Cổng tỉnh; Người người lớp lớp : Hùng ca. Thơ. Tiểu thuyết / Trần Dần. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 790 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922 - M 4681
|
|
181. Đỉnh cao hoang vắng / Khuất Quang Thụy. - H. : Văn hoá dân tộc, 2016. - 376 tr. ; 21 cm Sách tặng 895.922334 - VL 9019
|
|
182. Đỉnh cao hoang vắng : Tiểu thuyết / Khuất Quang Huy. - H. : Văn hoá dân tộc, 2016. - 376 tr. ; 21 cm Sách tặng 895.922334 - M 1760/M 1928
|
|
183. Đọc lại truyện Kiều; Bút màu; Lửa rừng : Truyện. Tiểu thuyết / Vũ Hạnh. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 703 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922334 - M 5635
|
|
184. Đời An : Truyện ký / Đỗ Thị Bích Lan. - H. : Hội nhà văn, 2016. - 148 tr. ; 21 cm 895.922803 - ĐC 50/ĐC 90
|
|
185. Đồng bạc trắng hoa xòe : Tiểu thuyết / Ma Văn Kháng. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 639 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922334 - M 4954
|
|
186. Đồng dao cho người lớn; Con đường của những vì sao : Tập thơ. Trường Ca / Nguyễn Trọng Tạo. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 459 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922134 - M 4374/M 14598
|
|
187. Dòng sông phẳng lặng : Tiểu thuyết / Tô Nhuận Vỹ. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 407 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng nhà nước) Sách tặng T.1 895.922334 - VL 9032
|
|
188. Dòng sông phẳng lặng : Tiểu thuyết / Tô Nhuận Vỹ. - H. : Hội nhà văn, 2014. - T. 1. - 407 tr. ; T.2. - 495 tr. ; T.3. - 599 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng3 tập 895.922334 - M 2130/M 1879/M 1956/M 3551
|
|
189. Dòng sông phía trước; Truyện ngắn Mai Ngữ : Tiểu thuyết / Mai Ngữ. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 706 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922334 - M 5149
|
|
190. Đường giáp mặt trận : Tiểu thuyết / Nguyễn Khắc Phê. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 493 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922334 - M 63
|
|
191. Đường thi - Từ góc nhìn vòng đời tác phẩm : Lý luận phê bình văn học / Lê Đình Sơn. - H. : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015. - 156 tr. ; 21 cm Sách tặng 895.9221009 - M 5644/M 4822
|
|
192. Đường trường; Đường trường khuất khúc : Tiểu thuyết / Ngô Ngọc Bội. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 699 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.92234 - M 4385
|
|
193. Đường vào thơ; Truyện Kiều và chủ nghĩa hiện thực : Lý luận phê bình / Lê Đình Kỵ. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 819 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.9221009 - M 4679
|
|
194. Ghi chép về tác giả và tác phẩm; Chung quanh một số vấn đề văn hóa nghệ thuật : Phê bình tiểu luận / Phan Hồng Giang. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 739 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.92209 - M 5395
|
|
195. Gió Lào cát trắng ; Tự hát ; Hoa cỏ may : Thơ / Xuân Quỳnh. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 311 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng nhà nước) Sách tặng 895.922134 - VL 8972
|
|
196. Gió Lào cát trắng; Tự hát; Hoa cỏ may : Thơ / Xuân Quỳnh. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 311 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922134 - M 5684/M 4377
|
|
197. Giữa ngày và đêm : Trường ca / Phạm Sĩ Sáu. - H. : Văn hoá dân tộc, 2016. - 192 tr. ; 21 cm Sách tặng 895.922134 - VL 9024
|
|
198. Giữa ngày và đêm : Trường ca / Phạm Sỹ Sáu. - H. : Văn hoá dân tộc, 2016. - 192 tr. ; 21 cm Sách tặng 895.922134 - M 4931/M 4961
|
|
199. Góc sân và khoảng trời; Bên cửa sổ máy bay; Thơ Trần Đăng Khoa : Thơ / Trần Đăng Khoa. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 379 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922134 - M 4378
|
|
200. Góp phần xác lập hệ thống quan niệm văn học trung đại Việt Nam : Lý luận phê bình / Phương Lựu. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 451 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng nhà nước) Sách tặng 895.92209 - VL 8967
|
|
201. Hà Nam danh tướng và anh hùng : Tập truyện ký / Chu Thị Phương Lan. - H. : Thế giới, 2016. - 329 tr. ; 19 cm Sách tặng 895.922803 - ĐC 1005/ĐC 1006/Vv 4968
|
|
202. Hà Nam danh tướng và anh hùng : Tập truyện ký / Chu Thị Phương Lan. - H. : Thế giới, 2016. - 329 tr. ; 19 cm Sách tặng 895.922803 - M 4226/M 4229
|
|
203. Hai chị em ; Câu chuyện bắt đầu từ những đứa trẻ ; Bông hoa súng : Tập truyện ngắn / Vũ Thị Thường. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 503 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng nhà nước) Sách tặng 895.922334 - VL 9038
|
|
204. Hai chị em; Câu chuyện bắt đầu từ những đứa trẻ; Bông hoa súng : Tập truyện ngắn / Vũ Thị Thường. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 503 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922334 - M 2022/M 11314
|
|
205. Hạt giống; Giao mùa : Thơ / Trinh Đường. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 259 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922134 - M 450
|
|
206. Hiện thực cách mạng và sáng tạo thi ca : Lý luận phê bình / Hà Minh Đức. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 331 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.92209 - M 4394
|
|
207. Hiện thực cách mạng và sáng tạo thi ca : Lý luận phê bình / Hà Minh Đức. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 331 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng nhà nước) Sách tặng 895.92209 - VL 8971
|
|
208. Họ cùng thời với những ai ; Trùng tu : Tiểu thuyết / Thái Bá Lợi. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 394 tr. ; 21cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng nhà nước) Sách tặng 895.92234 - VL 8942
|
|
209. Hoa trong cây; Những điều cùng đến; Vết thời gian : Thơ / Vũ Quần Phương. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 294 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước)Sách tặng 895.922134 - M 5691
|
|
210. Hoài niệm những dòng sông / Kiều Vượng. - H. : Văn hoá dân tộc, 2016. - 316 tr. ; 21 cm Sách tặng 895.922334 - M 2525/M 2650
|
|
211. Hoài niệm những dòng sông : Tiểu thuyết / Kiều Vượng. - H. : Văn hoá dân tộc, 2016. - 316 tr. ; 21 cm Sách tặng 895.922334 - VL 9022
|
|
212. Hồi ức tình yêu qua những lá thư riêng / Thanh Hương, Vũ Tú Nam. - H. : Phụ nữ, 2012. - 379 tr. ; 21 cm Sách tặng 895.9226 - M 4607
|
|
213. Hương cây - Bếp lửa; Bếp lửa - Khoảng trời; Đất sau mưa : Thơ / Bằng Việt. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 447 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922134 - M 4748
|
|
214. Hương thầm; Chân dung người chiến thắng; Nghiêng về anh : Thơ / Phan Thị Thanh Nhàn. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 335 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922134 - M 4292/M 4476
|
|
215. Kể chuyện Vũ Lăng ; Hoa dứa trắng ; Quê chồng : Thơ / Anh Thơ. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 423 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng nhà nước) Sách tặng 895.922134 - VL 9005
|
|
216. Kể chuyện vũ Lăng; Hoa dứa trắng; Quê chồng : Thơ / Anh Thơ. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 423 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922134 - M 1968/M 1966
|
|
217. Khơi dòng lý thuyết; Trên đà đổi mới văn hóa văn nghệ : Lý luận phê bình / Phương Lựu. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 615 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.92209 - M 2024/M 4320/M 5667
|
|
218. Lá về mây ; Mắt chim le ; Sáng tối mặt người : Tiểu thuyết / Sao Mai. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 619 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng nhà nước) Sách tặng 895.922334 - VL 9049
|
|
219. Lá về mây; Mắt chim le; Sáng tối mặt người : Tiểu thuyết / Sao Mai. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 619 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922334 - M 2262/M 44
|
|
220. Lạc rừng : Tiểu thuyết / Trung Trung Đỉnh. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 235 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922334 - M 5683/M 4380/M 5303
|
|
221. Lịch sử lập quốc Cao Câu Ly : Tìm hiểu về thời đạicủa thần thoại Chu Mông / Kim Ki Heung ; Huỳnh Thị Thu Thảo dịch. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 279 tr. ; 21cm Sách tặng 895.7 - VL 8998
|
|
222. Lý luận và văn học; Thách thức của sáng tạo, thách thức của văn hóa : Lý luận văn học / Lê Ngọc Trà. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 578 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.92209 - M 5126
|
|
223. Mầm sống; Cơn co giật của đất : Tập truyện. Tiểu thuyết / Triệu Bôn. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 431 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.9223 - M 5392/M 1643
|
|
224. Màu tím hoa mua; Khoảng sáng trong rừng : Tập truyện và ký; Tiểu thuyết / Nguyễn Thị Như Trang. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 591 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.9223 - M 4510
|
|
225. Màu tím hoa sim; Thơ với tuổi thơ : Thơ / Hữu Loan. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 299 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922134 - M 5632
|
|
226. Mây đầu ô (thơ); Thơ văn Quang Dũng ; Nhà đồi (bút ký) / Quang Dũng. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 779 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng nhà nước) Sách tặng 895.922134 - VL 8969
|
|
227. Mây đầu ô; Thơ văn Quang Dũng; Nhà đồi : Thơ. Bút ký / Quang Dũng. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 779 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922134 - M 4358/M 4953
|
|
228. Miền Trung; Hương đất liền; Từ tiếng võng làng Sen : Thơ. Trường ca / Xuân Hoàng. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 277 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922134 - M 4382/M 4727
|
|
229. Một gạch và chuyển động; Cát cháy : Thơ. Tiểu thuyết / Thanh Quế. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 277 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922 - M 1955
|
|
230. Một lần tới Thủ đô; Trận Phố Ràng; Một cuộc chuẩn bị : Truyện ngắn / Trần Đăng. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 278 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922334 - M 5766
|
|
231. Mùa không gió ; Mưa trong thành phố : thơ / Lê Thành Nghị. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 215 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng nhà nước) Sách tặng 895.92214 - VL 8968
|
|
232.Mùa không gió; Mưa trong thành phố : Thơ / Lê Thành Nghị. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 215 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.92214 - M 5174
|
|
233. Mùa không gió; Mưa trong thành phố : Thơ / Lê Thành Nghị. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 215 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.92214 - M 5712
|
|
234. Mùa lá rụng trong vườn : tiểu thuyết / Ma Văn Kháng. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 355 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng nhà nước) Sách tặng 895.92234 - VL 8962
|
|
235. Mùa xuân tiếng chim ( tập truyện ngắn ) ; Sống với thời gian hai chiều ( truyện và ký ) / Vũ Tú Nam. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 379 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng nhà nước) Sách tặng 895.922334 - VL 8960
|
|
236. Mùa xuân tiếng chim; Sống với thời gian hai chiều : Tập truyện ngắn. Truyện và ký / Vũ Tú Nam. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 379 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922334 - M 4363
|
|
237. Năm 1975 họ đã sống như thế : Tiểu thuyết / Nguyễn Trí Huân. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 427 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922334 - M 10319/M 2229
|
|
238. Năm 1975 họ đã sống như thế : Tiểu thuyết / Nguyễn Trí Huân. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 427 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng nhà nước) Sách tặng 895.922334 - VL 9037
|
|
239. Nam Cao sự nghiệp và chân dung / Phong Lê. - H. : Thông tin và truyền thông, 2014. - 344 tr. ; 24 cm Sách tặng 895.922332 - ĐC 1018/ĐC 1019
|
|
240. Nẻo trời Vô Tích tôi qua; Những khoảnh khắc rủi may : Tập truyện ngắn / Lý Biên Cương. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 359 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.92234 - M 2983
|
|
241. Ngày đẹp nhất; Đất trắng : Thơ. Tiểu thuyết / Nguyễn Trọng Oánh. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 519 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922 - M 4376
|
|
242. Ngoại ô : Tiểu thuyết / Tô Nhuận Vỹ. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 2015 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng nhà nước) Sách tặng 895.922334 - VL 9041
|
|
243. Ngoại ô : Tiểu thuyết / Tô Nhuận Vỹ. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 215 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thường Nhà nước) Sách tặng 895.922334 - M 3066/M 3065
|
|
244. Ngoảnh lại; Đảo chìm; Mèo đi câu : Tuyển tập thơ. Trường ca. Thơ thiếu nhi / Vương Trọng. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 509 tr. ; cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng nhà nước) Sách tặng 895.922134 - VL 8963
|
|
245. Ngoảnh lại; Đảo chìm; Mèo đi câu : Tuyển tập thơ. Trường ca. Thơ thiếu nhi / Vương Trọng. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 511 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922134 - M 4401
|
|
246. Ngôi đền : Tiểu thuyết / Nguyễn Khắc Phục. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 366 tr. ; 21 cm Sách tặng 895.9223 - M 5840
|
|
247. Ngược chiều cái chết : Tiểu thuyết / Trung Trung Đỉnh. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 163 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922334 - M 4287/M 4216
|
|
248. Ngược chiều cái chết : Tiểu thuyết / Trung Trung Đỉnh. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 163 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng nhà nước) Sách tặng 895.922334 - VL 9033
|
|
249. Người cầm súng; Mở rừng; Thời xa vắng : Tập truyện ngắn. Tiểu thuyết / Lê Lựu. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 1119 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922334 - M 4771
|
|
250. Người không mang họ : Tiểu thuyết / Xuân Đức. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 303 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922334 - M 2599/M 4081
|
|
251. Người không mang họ : Tiểu thuyết / Xuân Đức. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 303 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng nhà nước) Sách tặng 895.922334 - VL 9034
|
|
252. Nguyễn Thị Anh Thư tác phẩm / Nguyễn Thị Anh Thư. - H. : Hội nhà văn, 2016. - 425 tr. ; 21 cm Sách tặng 895.92234 - M 5793/M 5721
|
|
253. Nhà thơ và hoa cỏ; Bản xônát hoang dã / Trần Nhuận Minh. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 371 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.92214 - M 1994
|
|
254. Những kiếp phù du : Tiểu thuyết / Lý Biên Cương. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 215 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thường Nhà nước) Sách tặng 895.922334 - M 1882
|
|
255. Những kiếp phù du : Tiểu thuyết / Lý Biên Cương. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 215 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922334 - M 2261
|
|
256. Những kiếp phù du : Tiểu thuyết / Lý Biên Cương. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 215 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng nhà nước) Sách tặng 895.92233 - VL 9004
|
|
257. Những ngả đường ; Nhân có chim sẻ về : Thơ / Chim Trắng. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 259 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng nhà nước) Sách tặng 895.92214 - VL 9044
|
|
258. Những ngả đường; Nhân có chim sẻ về : Thơ / Chim Trắng. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 259 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922134 - M 1883/M 1884
|
|
259. Những ngày đầu / Lê Dục Tôn. - H. : Văn hoá dân tộc, 2015. - 472 tr. ; 21 cm Sách tặng 895.922334 - M 4626/M 1215
|
|
260. Những ngọn đèn ; Tôi đến tôi yêu ; Lẵng hoa hồng : Thơ / Yến Lan. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 499 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng nhà nước) Sách tặng 895.922134 - VL 9042
|
|
261. Những ngọn đèn; Tôi đến tôi yêu; Lẵng hoa hồng : Thơ / Yến Lan. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 499 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng nhà nước) Sách tặng 895.92213 - VL 5855
|
|
262. Những ngọn đèn; Tôi đến tôi yêu; Lẵng hoa hồng : Thơ / Yến Lan. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 499 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922134 - M 3063
|
|
263. Những tầm cao : Tiểu thuyết. 2 tập / Hồ Phương. - H. : Hội nhà văn, 2014. - T.1. - 443 tr. ; T.2. - 551 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922334 - M 3038/M 5396
|
|
264. Những vẻ đẹp khác nhau; Những ngày thường đã cháy lên : Tập truyện ngắn. Tiểu thuyết / Xuân Cang. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 439 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922334 - M 4689
|
|
265. Nóc nhà Hà Nội / Dương Duy Ngữ. - H. : Văn hoá dân tộc, 2016. - 320 tr. ; 21 cm Sách tặng 895.92283403 - M 1010/M 1142
|
|
266. Nóc nhà Hà Nội / Dương Duy Ngữ. - H. : Văn hoá dân tộc, 2016. - 320 tr. ; 21 cm Sách tặng 895.92283403 - VL 9026
|
|
267. Phá vây; Con nuôi trung đoàn : Tiểu thuyết. Truyện / Phù Thăng. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 887 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922334 - M 4479/M 4680
|
|
268. Phái đẹp, cuộc đời và cây bút : Tuyển thơ - văn / Viên Lan Anh, Nguyễn Thị Vân Anh, Trần Thị Vân Dung.... - H. : Hội nhà văn, 2015. - 583 tr. ; 21 cm Sách tặng 895.92209 - M 5579
|
|
269. Phương gió nổi ; Vầng trăng dấu hỏi : Thơ / Ngô Văn Phú. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 347 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng nhà nước) Sách tặng 895.92214 - VL 8965
|
|
270. Phương gió nổi; Vầng trăng dấu hỏi : Thơ / Ngô Văn Phú. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 347 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.9221 - M 451
|
|
271. Quê hương địa đạo; Tuyển thơ Viễn Phương : Truyện và ký. Thơ / Viễn Phương. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 699 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922 - M 4359/M 4810
|
|
272. Quê hương; Hạnh phúc từ nay; Thành phố chưa dừng chân : Thơ / Giang Nam. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 431 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922134 - M 5690/M 5011
|
|
273. Quê ngoại; Hoa xuân đất Việt; Chân trời cũ; Hồ Dzếnh tác phẩm chọn lọc : Thơ. Tập truyện ngắn / Hồ Dzếnh. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 399 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng nhà nước) Sách tặng 895.92213 - VL 8973
|
|
274. Rau tần; Sau ánh sáng; Bóng người trên gác kinh : Thơ. Tiểu thuyết / Trần Huyền Trân. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 379 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922 - M 4291
|
|
275. Rừng thiêng nước trong : Tiểu thuyết / Trần Văn Tuấn. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 311 tr. ; 21 cm Sách tặng 895.92234 - ĐC 1011
|
|
276. Rừng thiêng nước trong : Tiểu thuyết / Trần Văn Tuấn. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 311 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.92234 - M 2594/M 2595
|
|
277. Sắc cầu vồng; Thơ Nguyễn Mỹ : Thơ / Nguyễn Mỹ. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 120 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922134 - M 4317/M 4277
|
|
278. Sao mai : Tiểu thuyết / Dũng Hà. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 718 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922334 - M 4551
|
|
279. Sen hồng trong bão táp : Truyện ký / Trầm Hương. - In lần thứ 2. - H. : Phụ nữ, 2015. - 512 tr. ; 24 cm Sách tặng Tập 1 895.92283403 - M 8321/M 8317
|
|
280. Số một và số nhiều : Truyện ký chọn lọc / Tô Hoàng. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 234 tr. ; 21 cm Sách tặng 895.922803 - VL 8931/M 5795
|
|
281. Sống vì lý tưởng; Tuyển thơ Lưu Trùng Dương : Ký sự. Thơ - Trường ca - Truyện thơ - Kịch thơ / Lưu Trung Dương. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 815 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922 - M 5261/M 4635
|
|
282. Tạp luận; Phê bình và tranh luận văn học / Mai Quốc Liên. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 811 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922 - M 4970
|
|
283. Thác rừng (tập truyện ngắn) ; Miền đất mặt trời (truyện) ; Mảnh đất lắm người nhiều ma (tiểu thuyết) / Nguyễn Khắc Trường. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 959 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng nhà nước) Sách tặng 895.922334 - VL 9039
|
|
284. Thác rừng; Miền đất mặt trời; Mảnh đất lắm người nhiều ma : Tập truyện ngắn. Truyện. Tiểu thuyết / Nguyễn Khắc Trường. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 959 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922334 - M 4082
|
|
285. Thơ một chặng đường ; Ở hai đầu núi ; Vầng trăng quầng lửa : thơ / Phạm Tiến Duật. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 698 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng nhà nước) Sách tặng 895.922134 - VL 9051
|
|
286. Thơ một chặng đường; Ở hai đầu núi; Vầng trăng quầng lửa : Thơ / Phạm Tiến Duật. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 698 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922134 - M 2023/M 2029
|
|
287. Thơ Thanh Liêm : (Nhiều tác giả). - H. : Lao động, 1999. - 207 tr. ; 19 cm Câu lạc bộ người cao tuổi 895.9221 - ĐC 280
|
|
288. Thơ Thanh Liêm. - H. : Lao động, 2004. - 199 tr. ; 19 cm Ủy ban nhân dân huyện Thanh Liêm. Câu lạc bộ người cao tuổi 895.9221 - ĐC 281/ĐC 282/ĐC 283
|
|
289. Thơ và mấy vấn đề trong thơ Việt Nam hiện đại : Lý luận phê bình / Hà Minh Đức. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 563 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.9221009 - M 4402
|
|
290. Thơ và mấy vấn đề trong thơ Việt Nam hiện đại : Lý luận và phê bình / Hà Minh Đức. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 563 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng nhà nước) Sách tặng 895.9221009 - VL 8975
|
|
291. Thơ Võ Thanh An / Võ Thanh An. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 287 tr. ; 21 cm Sách tặng 895.922134 - VL 8915/M 5740
|
|
292. Thôn ven đường : Tiểu thuyết / Xuân Thiều. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 523 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922334 - M 4384/M 5198
|
|
293. Thử thách còn lại : Tiểu thuyết / Thái Bá Lợi. - H. : Văn hoá dân tộc, 2016. - 316 tr. ; 21 cm Sách tặng 895.922334 - M 4706/M 4705
|
|
294. Thử thách còn lại : Tiểu thuyết / Thái Bá Lợi. - H. : Văn hoá dân tộc, 2016. - 316 tr. ; 21 cm Sách tặng 895.922334 - VL 9021
|
|
295. Tiễn biệt những ngày buồn : Tiểu thuyết / Trung Trung Đỉnh. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 339 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng nhà nước) Sách tặng 895.922334 - VL 8941
|
|
296. Tiếng gà gáy; Hoa dừa; Nguyễn Văn Trỗi : Thơ. Trường ca / Lê Anh Xuân. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 443 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922134 - M 5636
|
|
297. Tiếng hát quê ta; Sáng thơ; Nghe bước xuân về; Đất nước và lới ca; Tuyển tập Nguyễn Xuân Sang / Nguyễn Xuân Sanh. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 614 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922134 - M 1971
|
|
298. Tiếng hát trong rừng; Đường tới thành phố; Thư mùa đông; Trường ca biển : Tập thơ. Trường ca / Hữu Thỉnh. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 447 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922134 - M 4620/M 12026
|
|
299. Tiếng khóc của nàng Út / Nguyễn Chí Trung. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 415 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng nhà nước) Sách tặng 895.92234 - VL 8943
|
|
300. Tiểu thuyết Nguyễn Hoàng Thu / Nguyễn Hoàng Thu. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 622 tr. ; 21 cm Sách tặng 895.92234 - VL 8923/M 5739
|
|
301. Tìm nửa của mình : Tập truyện ngắn / Phạm Đức. - H. : Lao động, 2016. - 222 tr. ; 21 cm Sách tặng 895.92234 - Vv 4954
|
|
302. Tình yêu những thử thách bất ngờ / Lê Thị Túy. - H. : Thanh Niên, 2016. - 331 tr. ; 19 cm Sách tặng 895.9223 - M 2028/M 171
|
|
303. Toàn tập Lý Văn Sâm / Lý Văn Sâm. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 723 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng Tập 1 895.922 - M 4400
|
|
304. Tôn Quang Phiệt : (1900 - 1973) / Tôn Gia Huyên, Chương Thâu, Tôn Thảo Miên...... - H. : Văn học, 2014. - 889 tr. ; 21 cm Sách tặng Q. II : Văn học 895.922 - VL 8986
|
|
305. Trận mới; Tâm sự người đi; Tuổi thơ im lặng : Thơ. Tập truyện / Duy Khán. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 287 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922 - M 5305
|
|
306. Trăng hai mùa; Thấp thoáng trăm năm : Thơ / Trần Minh Hồ. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 343 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922134 - M 5685
|
|
307. Trăng hai mùa; Thấp thoáng trăm năm : Thơ / Trần Ninh Hồ. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 343 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922134 - M 2026
|
|
308. Trăng soi sân nhỏ : Tập truyện ngắn / Ma Văn Kháng. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 203 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922334 - M 5233
|
|
309. Trăng soi sân nhỏ : Tập truyện ngắn / Ma Văn Kháng. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 203 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng nhà nước) Sách tặng 895.922334 - VL 8961
|
|
310. Trang trại hoa hồng : Tiểu thuyết / Đỗ Kim Cuông. - H. : Văn hoá dân tộc, 2016. - 408 tr. ; 21 cm Sách tặng 895.922334 - M 2538/M 2524
|
|
311. Trang trại hoa hồng : Tiểu thuyết / Đỗ Kim Cuông. - H. : Văn hoá dân tộc, 2016. - 408 tr. ; 21 cm Sách tặng 895.922334 - VL 9025
|
|
312. Trên đỉnh Tà Sua : Tập truyện ngắn / Nguyễn Hiền Lương. - H. : Thanh Niên, 2016. - 255 tr. ; 19 cm Sách tặng 895.92234 - M 4897/M 4899
|
|
313. Trên mảnh đất này; Mùa mưa; Hàm Rồng : Tiểu thuyết. Ký / Hoàng Văn Bổn. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 1082 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922 - M 1066/M 1073
|
|
314. Trong cơn gió lốc; Góc tăm tối cuối cùng; Không phải trò đùa : Tiểu thuyết / Khuất Quang Huy. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 1151 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922334 - M 4577
|
|
315. Trong làng; Vụ mùa chưa gặt; Trái cam trong lòng tay : Tập truyện ngắn / Nguyễn Kiên. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 1107 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922334 - M 4628
|
|
316. Trong vùng tam giác sắt : Tiểu thuyết / Nam Hà. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 387 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng nhà nước) Sách tặng T.1 895.922334 - VL 9046
|
|
317. Trong vùng tam giác sắt : Tiểu thuyết / Nam Hà. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 387 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng Tập 1 895.922334 - M 1915/M 1914
|
|
318. Trường Sa Hoàng Sa trong trái tim tôi. - H. : Phụ nữ, 2013. - 239 tr. ; 21 cm Sách tặng 895.922840808 - VL 8990
|
|
319. Truyện bản Mường; Rừng động : Tập truyện ngắn. Tiểu thuyết / Mạc Phi. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 1138 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922334 - M 4713/M 5156
|
|
320. Truyện ngắn Việt Nam hiện đại về đề tài dân tộc miền núi phía Bắc : Qua nghiên cứu các truyện ngắn của Cao Duy Sơn, Đỗ Bích Thủy, Nguyễn Huy Thiệp / Nguyễn Minh Trường. - H. : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015. - 220 tr. ; 21 cm Sách tặng 895.92230109 - M 4611/M 4606
|
|
321. Truyền thống và cách tân kịch bản tuồng từ sau Cách mạng tháng Tám đến nay / Nguyễn Khoa Linh. - H. : Sân Khấu, 2014. - 324 tr. ; 21 cm Sách tặng 895.922234 - VL 8922/M 5722/M 5745
|
|
322. Truyện trên bờ sông Hinh; Hờ Giang : Tiểu thuyết. Truyện dài / Y Điêng. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 866 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922334 - M 5646
|
|
323. Từ cuộc đời vào tác phẩm; Dọc đường văn học; Gương mặt còn lại: Nguyễn Thi : Lý luận phê bình. Chân dung văn học / Nhị Ca. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 1010 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922 - M 5049
|
|
324. Tu hú kêu trong mưa : Truyện ngắn / Phạm Thái Quỳnh. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 267 tr. ; 21 cm 895.9223 - M 1889/M 1888/VL 8984
|
|
325. Tuyển tập / Bùi Hiển. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 443 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng nhà nước) Sách tặng T.2 895.922334 - VL 8976
|
|
326. Tuyển tập / Bùi Hiển. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 443 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng Tập 2 895.922334 - M 5634/M 5633
|
|
327. Tuyển tập / Bùi Hiển. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 507 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng Tập 1 895.922334 - M 2598/M 3471
|
|
328. Tuyển tập / Hoàng Trung Thông. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 831 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922134 - M 5007
|
|
329. Tuyển tập / Phạm Hổ. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 1011 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922 - M 4658
|
|
330. Tuyển tập / Vũ Tú Nam. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 335 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng Tập 1 895.922334 - M 1944
|
|
331. Tuyển tập / Vũ Tú Nam. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 383 tr ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng nhà nước) Sách tặng T.2 895.922334 - VL 9011
|
|
332. Tuyển tập / Vũ Tú Nam. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 383 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng nhà nước) Sách tặng T.2 895.922334 - VL 8958
|
|
333. Tuyển tập / Vũ Tú Nam. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 383 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng Tập 2 895.922334 - M 4316
|
|
334. Tuyển tập 1 / Bùi Hiển. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 507 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng nhà nước) Sách tặng T.1 895.922334 - VL 9006
|
|
335. Tuyển tập Đoàn Văn Cừ / Đoàn Văn Cừ. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 271 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.9221 - M 4369
|
|
336. Tuyển tập I : Bút ký / Hoàng Phủ Ngọc Tường. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 1107 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922803 - M 5499
|
|
337. Tuyển tập kịch Bác Hồ / Hoài Giao, Lưu Quang Hà, Ngọc Thụ, Phạm Văn Quý.... - H. : Sân Khấu, 2014. - 668 tr. ; 21 cm Sách tặng 895.9222008 - VL 8914/M 5741/M 5730
|
|
338. Tuyển tập Lê Vĩnh Hòa / Lê Vĩnh Hòa. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 383 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922 - M 4290
|
|
339. Tuyển tập Mã A Lềnh / Mã A Lềnh ; Trần Thị Việt Trung tuyển chọn, b.s. - Thái Nguyên : Nxb. Đại học Thái Nguyên, 2016. - 1304 tr. ; 21 cm Sách tặng 895.92283408 - M 4478
|
|
340. Tuyển tập Nam Cao 1 / Hà Minh Đức biên soạn. - H. : Văn học, 2003. - 499 tr. ; 19 cm T.1 895.92233 - ĐC 324
|
|
341. Tuyển tập Nam Cao 2 / Hà Minh Đức biên soạn. - H. : Văn học, 2003. - 499 tr. ; 19 cm T.2 895.92233 - ĐC 325
|
|
342. Tuyển tập thi luận Việt Nam thời trung đại (thế kỉ X - XIX) / Nguyễn Thanh Tùng b.s. - H. : Nxb.Đại học sư phạm, 2015. - 600 tr. ; 24 cm Sách tặng 895.922109 - M 2025/M 1880
|
|
343. Tuyển tập thơ văn / Trần Mai Linh. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 280 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922 - M 5257/M 4888
|
|
344. Tuyển tập truyện ngắn Lê Tri kỷ : Truyện ngắn / Lê Tri Kỷ. - H. : Hội nhà văn, 2014. - 499 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922334 - M 5753/M 4952
|
|
345. Tuyển thơ Thanh Hải / Thanh Hải. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 439 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922134 - M 1967
|
|
346. Tuyển thơ Văn Lê / Văn Lê. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 259 tr. ; 21 cm Sách tặng 895.9221 - VL 8917/M 5693
|
|
347. Văn học về người lính; Đời người, đời văn : Nghiên cứu phê bình. Phê bình tiểu luận / Ngô Thảo. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 774 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922 - M 4622
|
|
348. Vẫn là binh nhất : Tiểu thuyết / Trần Văn Tuấn. - H. : Văn hoá dân tộc, 2016. - 396 tr. ; 21 cm Sách tặng 895.922334 - M 1141/M 1110
|
|
349.Vẫn là binh nhất : Tiểu thuyết / Trần Văn Tuấn. - H. : Văn hoá dân tộc, 2016. - 396 tr. ; 21 cm Sách tặng 895.922334 - VL 9027
|
|
350. Vi Hồng - Tác phẩm và dư luận / Cao Thị Hảo, Đào Thủy Nguyên, Phạm Mạnh Hùng.... - Thái Nguyên : Nxb. Đại học Thái Nguyên, 2015. - 872 tr. ; 21 cm Trường ĐHSP Thái Nguyên Sách tặng 895.922334 - M 4965
|
|
351. Vịt trời lông tía bay về : Tập truyện ngắn / Hồng Nhu. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 667 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922334 - M 5778
|
|
352. Vùng mỏ; Những người thợ mỏ : Tiểu thuyết / Võ Huy Tâm. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 891 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.922334 - M 4550
|
|
353.Vùng trời : Tiểu thuyết / Hữu Mai. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 695 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng Tập 2 895.922334 - M 4726
|
|
354. Xúc xắc mùa thu; Hò hẹn mãi cuối cùng em cũng đến : Thơ / Hoàng Nhuận Cầm. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 311 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước) Sách tặng 895.9221 - M 4341
|
|
910.9 - LỊCH SỬ, ĐỊA LÝ, CON NGƯỜI
|
|
355. Địa lí 12 : Tài liệu giáo dục địa phương tỉnh Hà Nam / Nguyễn Thanh Bình, Tạ Văn Thao, Đỗ Văn Dũng. - H. : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013. - 48 tr. ; 24 cm Sở Giáo dục và đào tạo Hà Nam Sách tặng 910.959737 - ĐC 994
|
|
356. Địa lí 9 : Tài liệu giáo dục địa phương tỉnh Hà Nam / Nguyễn Thanh Bình, Tạ Văn Thao, Đỗ Văn Dũng. - H. : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013. - 52 tr. ; 24 cm Sở Giáo dục và đào tạo Hà Nam Sách tặng 910.959737 - ĐC 995
|
|
920.7 - LOẠI NGƯỜI PHÂN BIỆT THEO GIỚI TÍNH
|
|
357. Hoa đất Việt. - H. : Phụ nữ, 2015. - 199 tr. ; 21 cm Sách tặng 920.7209597 - M 7732/M 7733/KC 3927
|
|
358. Hoa đất Việt. - H. : Phụ nữ, 2015. - 200 tr. ; 21cm Sách tặng 920.7209597 - VL 8989
|
|
959.7 - HỒ CHÍ MINH - LỊCH SỬ
|
|
359. Bác Hồ ở nước ngoài : Hỏi và đáp / Sông Lam biên soạn. - H. : Thanh Niên, 2014. - 178 tr. ; 19 cm Sách tặng 959.7 - KC 3701/KC 3702
|
|
360. Bác Hồ viên ngọc quý của mọi thời đại / Nguyễn Văn Khoan. - H. : Thanh Niên, 2016. - 520 tr. ; 19 cm Sách tặng 959.704092 - M 5232/M 5217
|
|
361. Bình Lục lịch sử kháng chiến chống thực dân Pháp và đế quốc Mỹ xâm lược 1945 - 1975 : Sơ thảo. - Hà Nam : Nxb. Hà Nam, 1995. - 225 tr. ; 20 cm Đảng ủy và Ban chỉ huy quân sự huyện Bình Lục 959.704 - ĐC 278/ĐC 279
|
|
362. Chiến dịch Hồ Chí Minh giữa lòng Paris / Võ Văn Sung. - H. : Quân đội nhân dân, 2012. - 167 tr. ; 21 cm Sách tặng 959.7043 - VL 9085
|
|
363. Chiến thắng Việt Bắc Thu - Đông 1947 : Vai trò căn cứ địa và bước ngoặt của cuộc kháng chiến. - H. : Quân đội nhân dân, 2008. - 754 tr. ; 21 cm Bộ Quốc Phòng. Bộ Tư Lệnh quân khu 1 - Bộ Tư lệnh quân khu 2. Viện lịch sử Quân sự Việt Nam Sách tặng 959.7041 - VL 9010
|
|
364. Đại thắng mùa Xuân 1975 - Sự hội tụ sức mạnh của dân tộc Việt Nam / Trần Đức Nhân, Nguyễn Đình Minh, Nguyễn Bá Dương. - In lần thứ 2. - H. : Quân đội nhân dân, 2015. - 384 tr. ; 21 cm Bộ Quốc phòng. Viện Khoa học xã hội Nhân văn quân sự Sách tặng 959.7043 - VL 9002
|
|
365. Đại thắng mùa xuân 1975 - Sự hội tụ sức mạnh của dân tộc Việt Nam / Trần Đức Nhân, Nguyễn Đình Minh, Nguyễn Bá Dương.... - In lần thứ 2. - H. : Quân đội nhân dân, 2015. - 384 tr. ; 21 cm Bộ Quốc phòng. Viện khoa học xã hội nhân văn quân sự Sách tặng 959.7043 - M 6091/KC 3937
|
|
366. Địa dư huyện Bình Lục / Ngô Vi Liễn. - H. : Lao động, 1935. - 218 tr. ; 21 cm Sách tặng 959.737 - ĐC 1021
|
|
367. Hải ngoại kỷ sự / Thích Đại Sán ; Hải Tiên Nguyễn Duy Bột, Nguyễn Phương dịch ; Nguyễn Thanh Tùng hiệu chú, giới thiệu. - H. : Nxb.Đại học sư phạm, 2016. - 495 tr. ; 24 cm Sách tặng Tái hiện bức tranh lịch sử của Việt Nam, đặc biệt là của mảnh đất phương Nam một cách đa dạng, nhiều mặt, có cả vấn đề thời sự hiện nay là chủ quyền của nước ta với các quần đảo Trường Sa và Hoàng Sa 959.702 - M 8318
|
|
368. Hải ngoại kỷ sự / Thích Đại Sán ; Hải Tiên Nguyễn Duy Bột, Nguyễn Phương dịch ; Nguyễn Thanh Tùng hiệu chú, giới thiệu. - H. : Nxb.Đại học sư phạm, 2016. - 496 tr. ; 24 cm Sách tặng Tái hiện bức tranh lịch sử của Việt Nam, đặc biệt là của mảnh đất phương Nam một cách đa dạng, nhiều mặt, có cả vấn đề thời sự hiện nay là chủ quyền của nước ta với các quần đảo Trường Sa và Hoàng Sa 959.70272 - M 9634
|
|
369. Hồ Chí Minh trả lời các nhà báo / Lưu Trần Luân, Trần Thị Bích, Trần Ngọc Linh, Nguyễn Minh Hường. - H. : Chính trị quốc gia, 2015. - 479 tr. ; 21 cm Sách tặng 959.704092 - M 9136
|
|
370. Hoàng Quốc Việt tiểu sử / Phạm Văn Bính c.b ; Nguyễn Khánh Bật, Lê Thanh Hà.... - H. : Chính trị quốc gia, 2016. - 419 tr. ; 21 cm. - (Chương trình sưu tầm tài liệu, viết tiểu sử các đồng chí lãnh đạo tiền bối của Đảng và cách mạng Việt Nam) Sách tặng Cuốn sách bao gồm 7 chương: Trình bày tóm lược về quê hương, gia đình và tuổi trẻ của Hoàng Quốc Việt; những hoạt động sôi nổi của ông thời kỳ trước Cách mạng Tháng Tám năm 1945, trong kháng chiến chống thực dân Pháp, thời kỳ xây dựng chủ nghĩa xã hội và đấu tranh thống nhất đất nước,... 959.704092 - M 4996
|
|
371. Kể chuyện xây lăng Bác Hồ và công tác bảo vệ giữ gìn thi hài Bác / Nguyễn Thái Anh. - H. : Thanh Niên, 2015. - 267 tr. ; 19 cm Sách tặng Gồm những câu chuyện được viết lại trong quá trình xây lăng Bác Hồ và công tác bảo vệ giữ gìn thi hài Bác: Kể chuyện xây Lăng Bác Hồ, đón Bác về giữa trái tim, thi hài Chủ tịch Hồ Chí Minh, nhiệm vụ đặc biệt ở 75 A, những chuyến hành quân đặc biệt, những ký ức ngày đầu giữ gìn thi hài Bác... 959.704092 - Vv 4963
|
|
372. Kể chuyện xây lăng Bác Hồ và công tác bảo vệ, giữ gìn thi hài Bác / Nguyễn Thái Anh c.b. - H. : Thanh Niên, 2015. - 267 tr. ; 19 cm Sách tặng 959.704092 - M 6165
|
|
373. Lịch sử 10 - 11 - 12 : Tài liệu giáo dục địa phương tỉnh Hà Nam / Lê Thị Hồng Điệp, Lê Thị Kim Dung. - H. : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013. - 56 tr. ; 24 cm Sở Giáo dục và đào tạo tỉnh Hà Nam Sách tặng 959.737 - ĐC 999
|
|
374. Lịch sử 6 - 7 : Tài liệu giáo dục địa phương tỉnh Hà Nam / Nguyễn Thị Tươi. - H. : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013. - 60 tr. ; 24 cm Sở Giáo dục và đào tạo tỉnh Hà Nam Sách tặng 959.737 - ĐC 1001
|
|
375. Lịch sử 8 -9 : Tài liệu giáo dục địa phương tỉnh Hà Nam / Lê Thị Kim Dung. - Tái bản lần thứ nhất. - H. : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014. - 48 tr. ; 24 cm Sở Giáo dục và đào tạo tỉnh Hà Nam Sách tặng 959.737 - ĐC 1000
|
|
376. Lời thề quyết tử / Phạm Kim Thanh. - H. : Thanh Niên, 2016. - 387 tr. ; 21 cm Sách tặng 959.7092 - M 4684/M 4840
|
|
377. Nhật ký Chu Cẩm Phong : Truyện ký / Chu Cẩm Phong. - H. : Hội nhà văn, 2015. - 863 tr. ; 21 cm. - (Tác phẩm văn học được giải thường Nhà nước) Sách tặng 959.7043 - M 4379/M 1074
|
|
378. Những sự kiện lịch sử Việt Nam (1945-2016) / Văn Song b.s. - H. : Thanh Niên, 2016. - 398 tr. ; 19 cm Sách tặng Nội dung cuốn sách là những mốc sự kiện lịch sử quan trọng của đất nước trên các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội, quốc phòng, đối ngoại, giáo dục, du lịch, thể thao... 959.704 - M 4887/M 4891
|
|
379. Ở R - Chuyện kể sau 50 năm : Ký / Lê Văn Thảo. - H. : Văn hoá dân tộc, 2016. - 220 tr. ; 21 cm Sách tặng 959.7043 - M 1720/M 1765
|
|
380. Ở R- chuyện kể sau 50 năm : Ký / Lê Văn Thảo. - H. : Văn hoá dân tộc, 2016. - 220 tr. ; 21 cm Sách tặng 959.7043 - VL 9020
|
|
381. Sét nổ cầu vồng / Tô Đức Chiêu. - H. : Văn hoá dân tộc, 2016. - 336 tr. ; 21 cm Sách tặng 959.7043 - M 1685/M 1606
|
|
382. Sét nổ cầu vồng : Ký / Tô Đức Chiêu. - H. : Văn hoá dân tộc, 2016. - 336 tr. ; 21 cm Sách tặng 959.7043 - VL 9028
|
|
383. Thanh niên xung phong trên tuyến đường Trường Sơn trong sự nghiệp kháng chiến chống Mỹ cứu nước / Nguyễn Duy Hạnh c.b. - H. : Thông tin và truyền thông, 2015. - 335 tr. ; 24 cm Sách tặng 959.7043 - M 1616/M 1233
|
|
384. Thanh niên xung phong trên tuyến đường Trường Sơn trong sự nghiệp kháng chiến chống Mỹ cứu nước / Nguyễn Duy Hạnh. - H. : Thông tin và truyền thông, 2016. - 335 tr. ; 24 cm Sách tặng 959.7043 - VL 9031
|
|
385. Tôn Quang Phiệt : (1900 - 1973) / Tôn Gia Huyên, Chương Thâu, Tôn Thảo Miên...... - H. : Văn học, 2014. - 1253 tr. ; 21 cm Sách tặng Q. I : Lịch sử959.7 - VL 8987
|
|
386. Trồng đồng Việt Nam - Giá trị lịch sử và nghệ thuật = Vietnamese bronze drums art and historical values / Nguyễn Văn Cường c.b, Phạm Quốc Quân, Nguyễn Văn Đoàn.... - H. : Văn hoá dân tộc, 2015. - 160 tr. ; 29 cm Bảo tàng Lịch sử Quốc gia Sách tặng 959.7 - M 555/M 1067
|